kwartaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kwartaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kwartaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ kwartaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Quý, quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kwartaal

Quý

proper

Voor de financiële rapporten van het volgende kwartaal.
Quý tới là kỳ khai thuế của FEC.

quý

adjective verb noun

Wat je dit kwartaal hebt gedaan, vergeten we.
Nên dù anh đã làm gì trong quý này, chuyện đó cũng có thể bỏ qua.

Xem thêm ví dụ

Nee, het is het eind van het kwartaal.
Không, chỉ cuối quý thôi.
Nu heb je er 17, met nog 8 in het vooruitzicht in het volgende kwartaal.
Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
Het 1e kwartaal?
Quý đầu tiên?
Wilt u eenvoudig per kwartaal het aantal vertoningen voor uw advertentiegroep kunnen vergelijken?
Bạn muốn dễ dàng so sánh số lượt hiển thị của nhóm quảng cáo theo quý?
We lijden verlies dit kwartaal, en dat betekent..
Chúng ta thâm hụt 1 / 4, nghĩa là...
We hebben liever een bredere definitie van winst dan economisch gewin in het volgende kwartaal.
Chúng tôi muốn có một định nghĩa về lợi nhuận sâu rộng hơn là lợi nhuận kinh tế trong quý kế tiếp.
De wespen kwamen door duizenden naar mijn lodge in oktober, als de winter kwartalen, en vestigde zich op mijn vensters binnen en op de muren overhead, soms afschrikken bezoekers uit invoeren.
Ong bắp cày đến bởi hàng ngàn khiếu của tôi trong tháng Mười, quý mùa đông, và định cư trên cửa sổ của tôi bên trong và trên các bức tường trên cao, đôi khi ngăn chặn du khách từ vào.
Ik heb diagrammen voorbereid die aantonen hoe een corporatie in Bermuda... verliezen in het twee kwartaal kan beperken.
Tôi đã chuẩn bị một vài biểu đồ làm rõ cách thiết lập một công ty nhiên liệu vận tải ở Bermuda có thể giảm thiểu 2 / 4 thất thoát của chúng ta
Het model waarmee ik en velen van ons zijn opgegroeid, bestond uit de drie G's van groei: consequente groei, kwartaal na kwartaal, concurrerende groei, beter dan de ander, en winstgevende groei, zodat je waarde blijft produceren voor de aandeelhouder.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
Het bedrag kunt u terugvinden op formulier 1099 of 1042 dat u het eerste kwartaal van volgend jaar ontvangt.
Khoản tiền sẽ được phản ánh trong Biểu mẫu 1099 hoặc 1042 sẽ được gửi cho bạn trong quý đầu tiên của năm tới.
Het bedrag kunt u terugvinden op formulier 1099 of 1042-S dat u het eerste kwartaal van volgend jaar ontvangt.
Khoản tiền sẽ được phản ánh trong Biểu mẫu 1099 hoặc 1042-S được gửi cho bạn trong quý đầu tiên của năm tới.
Net als de wespen, voordat ik eindelijk ging in de winter kwartalen in november heb ik gebruikt om de toevlucht nemen tot de noordoostelijke kant van Walden, die de zon, weerkaatst door het veld dennenbossen en de steenachtige oever, maakte de haard van de vijver, het is zo veel aangenamer en wholesomer te worden opgewarmd door de zon, terwijl u kan worden, dan door een kunstmatig vuur.
Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo.
Kraakte, en de zetel was depressief het kwartaal van een centimeter of zo.
Nó creaked, và chỗ ngồi đã chán nản quý của một inch hoặc.
TDS-certificaten zijn elk kwartaal vereist.
Bạn cần có giấy chứng nhận TDS hàng quý.
Eveneens opmerkelijk: in het vierde kwartaal zakten uitgaven naar hun laagste niveau in 62 jaar, een bijna 3,7% daling.
Và, đáng chú ý là, trong quý 4, mức độ tiêu dùng giảm xuống thấp nhất trong 62 năm, giảm gần 3.7 %.
In overleg met de bisschop of gemeentepresident wordt het kinderprogramma in de avondmaalsdienst in de regel op een zondag in het laatste kwartaal van het jaar gepresenteerd.
Dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh, phần trình bày của các em trong Lễ Tiệc Thánh được thực hiện trong quý thứ tư của năm.
Daar stond ik: drie maanden zwanger, met nog twee kwartaal te gaan, en ik moest mijn bloeddruk en stressniveau laag zien te houden.
Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình.
Via het dropdownmenu linksboven kunt u de periode aanpassen om gegevens van de afgelopen week of maand of het afgelopen kwartaal te bekijken.
Menu thả xuống ở góc trên cùng bên trái cho phép bạn điều chỉnh khung thời gian để xem dữ liệu từ tuần trước, tháng trước hoặc quý trước.
IN HET laatste kwartaal van de negentiende eeuw kwam er een herstel van de ware aanbidding via een klein groepje opgedragen bijbelonderzoekers die verbonden waren met Charles Taze Russell in Pittsburgh, Pennsylvania (VS).
Trong 25 năm cuối của thế kỷ thứ 19, sự thờ-phượng thật được tái lập với một nhóm nhỏ gồm những học-viên Kinh-thánh sốt sắng kết-hợp với Charles Taze Russell tại tỉnh Pittsburg, tiểu bang Pennsylvania (Mỹ-quốc).
Wat je dit kwartaal hebt gedaan, vergeten we.
Nên dù anh đã làm gì trong quý này, chuyện đó cũng có thể bỏ qua.
Een 60% voorgestelde verhoging voor onderzoek en ontwikkeling alleen al... en daar op volgend een 30% toename vergeleken met vorig kwartaal.
Riêng quỹ nghiên cứu và phát triển đã tăng 60% tăng 30% so với quý trước.
Menig dorp Bose, alleen natuurlijk een modder- schildpad passen in een bevoorrading kelder, droeg zijn zware kwartalen in het bos, zonder medeweten van zijn meester, en vruchteloos rook op oude vos holen en bosmarmotten ́gaten, onder leiding misschien door een lichte huidig die behendig schroefdraad van de hout, macht en nog steeds inspireren een natuurlijke schrik in haar bewoners, - nu ver achter zijn gids, blaffen als een hond stier toward enkele kleine eekhoorn, die zelf had treed voor onderzoek, dan galopperen weg, buigen de struiken met zijn gewicht, verbeelden dat hij op het spoor van een aantal verdwaalde lid van de de jerbilla familie.
Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla.
Ieder kwartaal worden alle leerlingen in de staat getoetst op hun voortgang en de scholen die goed scoren worden beloond.
Một lần mỗi quý, tất cả học sinh cả tiểu bang được đánh giá kết quả học tập và trường nào làm tốt sẽ được thưởng.
Ieder kwartaal bezoekt Generaal Cole Kaena Point.
Mỗi quý một lần, tướng Cole sẽ thanh tra Kaena.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kwartaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.