Lage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lage trong Tiếng Đức.

Từ Lage trong Tiếng Đức có các nghĩa là tình hình, tình thế, vị trí, địa điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lage

tình hình

noun

Dann komm doch vorbei und wir entspannen die Lage etwas.
Sao anh không ghé qua một lát, rồi chúng ta nói chuyện về tình hình này.

tình thế

noun

vị trí

noun

Aber wir konnten ihre genaue Lage nicht bestimmen.
Nhưng chúng tôi vẫn chưa xác định được vị trí chính xác của nó.

địa điểm

noun

Es geht um die Lage dieser drei Bomben.
Mà là địa điểm của 3 trái bom đó.

Xem thêm ví dụ

Und das Land der Verheißung lag unmittelbar vor ihnen — sie mussten einfach nur darauf zusteuern, wie ein Schiff dem Leuchtfeuer seines Zielhafens entgegenfährt.
Giờ đây, Đất Hứa ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Sind Regierungen, so ehrlich und gut sie es meinen, in der Lage, der organisierten Kriminalität Einhalt zu gebieten?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Ich kann kochen und im Lager helfen.
Tôi có thể nấu ăn cho ông, giúp ông dựng trại.
Wie viel Zeit brauche ich, bis ich in der Lage bin, mir eine Wohnung oder ein Auto zu kaufen, zu heiraten oder meinem Kind die Schule zu bezahlen?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Im Krankenhaus hört man von einem Arzt, dass es für die normale medizinische Versorgung in jedem Lager einige Krankenstationen gibt, wo die Leute behandelt werden können; Notfälle und schwere Fälle werden hingegen ins Krankenhaus eingewiesen.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Meine Eltern kamen vom Lager zu mir gelaufen.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
Sie gleichen den edel gesinnten Beröern, die Gottes Botschaft „mit der größten Bereitwilligkeit“ aufnahmen und denen viel daran lag, den Willen Gottes zu tun (Apostelgeschichte 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Sie werden nicht in der Lage sein, rechtzeitig Hilfe zu bekommen.
Khi đó sẽ không được cứu kịp thời.
Dann nämlich werden wir in der Lage sein, die Stimme des Geistes zu hören, Versuchung zu widerstehen, Zweifel und Angst zu überwinden und die Hilfe des Himmels in unserem Leben zu erhalten.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
8 Die Lage ist heute sogar noch schlimmer als vor der Flut der Tage Noahs, als ‘die Erde mit Gewalttat erfüllt wurde’.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
In der Ausbildungszeit waren die Schüler dieser Gileadklasse in der glücklichen Lage, Zweigkomiteemitglieder aus 23 Ländern kennenzulernen, die ebenfalls im Schulungszentrum Patterson an einem besonderen Lehrgang teilnahmen.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Vielleicht wollte ich so erfolgreich und so fähig sein Verantwortung zu übernehmen, dass ich so handelte und so wäre ich in der Lage für meine Patienten zu sorgen ohne ihn kontaktieren zu müssen.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Dieser Hügel in Israel bezeichnet die Lage der alten Stadt Arad westlich des Toten Meeres.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
Ist man zum Beispiel nicht in der Lage, die Schulden so schnell zurückzuzahlen, wie eigentlich vereinbart, kann das den anderen ziemlich verärgern.
Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức.
Das nächste Mal, wenn Ihre Tochter den Selbstjustizler anruft, werden wir in der Lage sein, jedes Wort zu hören.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
" Und ich dachte, Palm Harbor Village lag dort drüben. "
" Tôi nghĩ Palm Harbor Village ở đằng kia. "
Vor welchen Schwierigkeiten steht eine alleinerziehende Mutter, und wie denken wir über Personen in ihrer Lage?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
Christliche Eltern sind in der Regel am besten in der Lage, dir dabei zu helfen, einzuschätzen, wie reif du für die Ehe bist.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
Wir sollten das Geld doch wohl viel eher Unternehmern geben, der Zivilgesellschaft, Menschen, die in der Lage sind, Neues zu schaffen, nicht den großen Firmen mit ihren guten Beziehungen und den großen, schwerfälligen Regierungsprogrammen?!
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Die Enttäuschung nicht in der Lage to meet you hat deine Mutter weint.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Es hat ihr das Herz gebrochen, dass sie nicht in der Lage war mit mir hier runter zu kommen, aber sie hat niemals aufgehört zu glauben, dass du noch am Leben bist.
Cô ấy rất đau khổ vì không thể xuống đây cùng tôi, nhưng cô ấy luôn tin rằng cậu vẫn còn sống.
Und ich dachte, es läge an meinem unfassbar gutem Aussehen.
Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh.
Bonacieux nannte Saint-Mandé, weil Saint-Mandé gerade in der entgegengesetzten Richtung von Saint-Cloud lag.
Bonacieux nói đến Thánh Măngđê, bởi vì Thánh Măngđê ngược lại hoàn toàn phía Saint-Clu.
Die mißliche Lage des verlorenen Sohnes gleicht der Erfahrung, die heute viele von denen machen, die den geraden Weg der reinen Anbetung verlassen haben.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.