lämplig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lämplig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lämplig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lämplig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thích hợp, đầy đủ, đủ, thích đáng, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lämplig

thích hợp

(suitable)

đầy đủ

(adequate)

đủ

(adequate)

thích đáng

(suitable)

đúng

(good)

Xem thêm ví dụ

b) Vilka frågor kan vi lämpligen ställa?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Alla bevis lämnas in i en förslutbar plastpåse av lämplig storlek.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Vid måltider och vid andra lämpliga tillfällen kan familjens medlemmar uppmuntras att berätta erfarenheter som de har haft i tjänsten.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Genom sina sluga handlingar försöker han att få oss att inte längre vara helgade eller lämpade för att tillbe Jehova och därigenom skilja oss från Guds kärlek. — Jeremia 17:9; Efesierna 6:11; Jakob 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
Att de kristna frambar lämpliga böner för kejsaren hade absolut ingenting med nationalism eller kejsardyrkan att göra.
Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia.
* Vad skulle ni ge för råd för att hjälpa någon att avstå från sådant som inte är gott eller lämpligt?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Om äldste lägger märke till att några har en tendens att klä sig på det sättet på fritiden, skulle det vara lämpligt att före sammankomsten ge vänliga men bestämda råd och framhålla att sådan klädsel inte är passande — i synnerhet inte i samband med en kristen sammankomst.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
För att kunna fatta rätta beslut krävs det mod – mod att säga nej när vi bör göra det, mod att säga ja när så är lämpligt, mod att göra det rätta för att det är rätt.
Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng.
Men vi är också de bäst lämpade att försvara den.
Nhưng chúng tôi là những người có đủchất để bảo vệ nó.
Om den besökte redan har dessa publikationer, kan vi erbjuda någon lämplig broschyr som församlingen har i lager.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
Innan mötet började inbjöd biskopen alla diakoner som var värdiga och lämpligt klädda att delta i utdelningen av sakramentet.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
År 1993 hade de 30 000 vittnena i det här lilla landet i sydöstra Afrika inga lämpliga platser där de kunde träffas för att studera Bibeln och tillbe Gud.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
Berättelsen säger: ”Därpå sade kungen till Aspenas, sin överste hovfunktionär, att han skulle hämta några av Israels söner, både av den kungliga avkomman och av ädlingarna — barn som inte hade något som helst lyte och som var vackra till utseendet och hade insikt i all vishet och var förtrogna med kunskap och hade urskillningsförmåga i fråga om lärdom och som också var lämpade att tjäna i kungens palats.” — Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Alla bilder kommer att konverteras till den här profilens färgrymd. Du måste alltså välja en profil som är lämplig för redigering. Färgprofilerna är enhetsoberoende
Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị
Anser du att det här är ett lämpligt sätt att använda Guds namn på? — 5 Moseboken 18:10–12.
Bạn nghĩ chúng ta có nên dùng danh Đức Chúa Trời theo cách này không?—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12.
Det kanske får vissa i den här åhörarskaran att le eller skaka på huvudet – både de som tror att deras egen kallelse kanske var ett misstag och de som tänker på någon de känner som verkar vara mindre lämpad för sin plats i Herrens rike.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
Och de dömde folket vid varje lämpligt tillfälle.
Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày.
5 Vid de flesta bokstudier anordnas möten för tjänst på platser och vid tidpunkter som lämpar sig för förkunnarna.
5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố.
10 min.: Pålysningar och lämpliga Meddelanden från Tjänsten för Guds rike.
10 phút: Thông cáo địa phương và các thông cáo chọn lộc trong KM tiếng Anh.
Om negativa rapporter i medierna väcker fördomar som hindrar vårt predikoarbete, kan representanter för Sällskapet Vakttornets avdelningskontor ta initiativet till att på lämpligt sätt försvara sanningen.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Genom att vi visar lämplig ära och respekt för Jesu ”namn” — hans höga ställning eller myndighet — kommer vi att vara bland dem om vilka det sägs: ”Varje tunga [skall] öppet ... erkänna att Jesus Kristus är Herre till ära för Gud, Fadern.” — Filipperna 2:11.
Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11).
Frågor från läsekretsen: Hur kan man avgöra om det är lämpligt eller inte att ge gåvor eller dricks till statsanställda?
Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ?
De unga kvinnorna jag träffade i Haiti känner sig också pressade varje dag att delta i sådant som inte är lämpligt för en ung kvinna i förbundet.
Các thiếu nữ tôi gặp ở Haiti cũng trải qua áp lực hằng ngày để tham gia vào những điều mà không thích đáng cho một thiếu nữ đã lập giao ước.
[Ge den besökte tillfälle att svara, och om det är lämpligt kan du hålla med om att många människor känner det på samma sätt.]
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Att sjunga psalmer och lyssna på lämplig musik har sin början i hemmet.
Việc hát các bài thánh ca và lắng nghe âm nhạc thích đáng thì bắt đầu tại nhà.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lämplig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.