landsting trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landsting trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landsting trong Tiếng Thụy Điển.

Từ landsting trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xứ, quận hạt, quận, hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landsting

xứ

quận hạt

quận

hạt

Xem thêm ví dụ

Nottingham tillhörde Nottinghamshires landsting mellan 1974 och 1998, men är nu en enhetskommun (unitary authority).
Thành phố Nottingham hành chính một phần của Nottinghamshire giữa năm 1974 và 1998, nhưng bây giờ là một cơ quan đơn nhất, còn lại một phần của Nottinghamshire cho mục đích nghi lễ.
Jag berömmer dem bland oss som, oavsett sin politiska ställning, arbetar inom kommun, landsting och statsförvaltning för att förbättra vårt liv.
Tôi có lời khen ngợi những người trong số chúng ta, bất luận thuộc khuynh hướng chính trị nào, đã cố gắng trong chính quyền địa phương, tiểu bang và quốc gia để cải tiến cuộc sống của chúng ta.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landsting trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.