lettera di richiamo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lettera di richiamo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettera di richiamo trong Tiếng Ý.

Từ lettera di richiamo trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều nhắc nhở, lời nhắc, cái làm nhớ lại, cái nhắc nhở, nhắc nhở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lettera di richiamo

điều nhắc nhở

(reminder)

lời nhắc

(reminder)

cái làm nhớ lại

(reminder)

cái nhắc nhở

(reminder)

nhắc nhở

(reminder)

Xem thêm ví dụ

4 Nella sua prima lettera alla congregazione di Tessalonica, Paolo richiamò l’attenzione sulla venuta del “giorno di Geova”.
4 Trong thư thứ nhất gửi cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca, Phao-lô cảnh báo anh em ở đó về “ngày của Đức Giê-hô-va”.
8 Giacomo nella sua lettera richiama la nostra attenzione sull’importanza di coltivare la perseveranza con le parole: “Consideratela tutta gioia, fratelli miei, quando incontrate varie prove, sapendo che questa provata qualità della vostra fede produce perseveranza.
8 Gia-cơ cũng nói đến tầm quan trọng của việc vun trồng tính chịu đựng khi viết: “Hỡi anh em của tôi, hãy vui mừng khi đương đầu với mọi loại thử thách, vì biết rằng đức tin đã qua thử thách thì sinh ra sự chịu đựng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettera di richiamo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.