लिंग भेद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लिंग भेद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लिंग भेद trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लिंग भेद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giới tính, sự giao cấu, giao cấu, giống, tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लिंग भेद

giới tính

(sex)

sự giao cấu

(sex)

giao cấu

(sex)

giống

(sex)

tình dục

(sex)

Xem thêm ví dụ

लिंग-भेद का नियम सिर्फ धरती के प्राणियों पर लागू होता है। यह दिखाता है कि इंसानी भाषा इतनी सीमित है कि परमप्रधान परमेश्वर यहोवा के स्वरूप के बारे में अच्छी तरह समझाने के लिए हमारे पास सही शब्द नहीं हैं।
Sự phân biệt giới tính là đặc điểm chỉ có ở các tạo vật bằng xương bằng thịt, và là một cách diễn đạt trong ngôn ngữ hạn hẹp của loài người để miêu tả rõ ràng về Đức Chúa Trời Toàn Năng, Đức Giê-hô-va.
और कुछ जगहों पर तो खासकर लिंग के आधार पर भेद-भाव किया जाता है जिसमें औरतों को नीचा समझा जाता है।
Và ở một số nơi, giới tính là một lý do chính để kỳ thị, và phụ nữ bị xem thuộc giai cấp thấp kém hơn.
यह सोचा करते थे कि जो लिंग-निर्धारण क्रोमोसोम्स यहाँ चित्रित किये गये हैँ-- XY अगर आप पुरुष हैँ, XX अगर आप महिला हैँ-- आप अंडाशय या वृषण के साथ पैदा होंगे केवल ये निर्धार्ण करने के लिये थे, और जो सेक्स हार्मोंस वे अंगोँ उत्पादन करते हैँ विपरीत लिंगोँ मेँ जो भेद हम देखते हैँ उनके लिये वे जिम्मेदार हैँ |
Mọi người từng nghĩ rằng những nhiễm sắc thể giới tính như hình đây: XY nếu bạn là đàn ông, XX nếu bạn là phụ nữ chỉ đơn thuần quyết định bạn được sinh ra với buồng trứng hay túi tinh hòan, và chính những hormone giới tính do những cơ quan này sản xuất ra chịu trách nhiệm cho những khác biệt chúng ta thấy ở hai giới.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लिंग भेद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.