लकडी का टुकडा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लकडी का टुकडा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लकडी का टुकडा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लकडी का टुकडा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đoạn, xé nhỏ, Gỗ, mảnh, khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लकडी का टुकडा

đoạn

(fragment)

xé nhỏ

(fragment)

Gỗ

mảnh

(fragment)

khúc

(fragment)

Xem thêm ví dụ

अनेक बाइबलों में “क्रूस” अनुवादित यूनानी शब्द का अर्थ केवल लकड़ी का एक टुकड़ा था।
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “thập tự giá” trong nhiều Kinh-thánh chỉ đến một khúc gỗ riêng biệt.
एलीशा ने लकड़ी का एक टुकड़ा काटा और उसे उसी जगह फेंका। तब कुल्हाड़ी पानी के ऊपर आकर तैरने लगी।
Ông chặt một mảnh gỗ rồi ném xuống nước, khiến lưỡi rìu nổi lên.
एक तो भंयकर तूफान से जहाज़ के पाल की मोटी-मोटी रस्सियाँ चरमरा रही थीं और आसमान-सी ऊँची, गरजती लहरें जहाज़ से बुरी तरह टकरा रही थीं, जिससे लग रहा था कि लकड़ी का यह जहाज़ टुकड़े-टुकड़े हो जाएगा।
Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của các đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm các tấm ván tàu kêu ken két.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लकडी का टुकडा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.