lukken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lukken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lukken trong Tiếng Hà Lan.

Từ lukken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thành công, thành đạt, có kết quả, được, thành sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lukken

thành công

(work)

thành đạt

(succeed)

có kết quả

(work)

được

thành sự

(succeed)

Xem thêm ví dụ

En bedenk dan hoe Jezus tegen haar zegt: „Dochter, uw geloof heeft u beter gemaakt; ga heen in vrede” (Luk. 8:42b-48).
(Lu 8:42b-48) Tình cảm nồng hậu mà Chúa Giê-su biểu lộ vào những dịp đó làm chúng ta cảm động cho đến ngày nay.
Maar dat gaat niet lukken als hij over de grens vlucht.
Nhưng ta sẽ không làm được nếu hắn vượt biên.
Daardoor kreeg ze het voorrecht het kind Jezus te zien (Luk.
Nhờ vậy, bà có đặc ân được thấy con trẻ Giê-su (Lu-ca 2:36-38).
Als een ouder zegt: ‘Het gaat ons lukken!
Khi một người cha hay mẹ nói: “Chúng ta có thể làm điều đó!
Ja, dit moet lukken.
Phải, kế này sẽ thành công.
Het gaat nooit lukken.'
Sẽ không thành công đâu. "
Het kan nog lukken, mensen krijgen zo vaak premature baby's.
Nó có thể thành công, người ta vẫn thường sinh non.
* Wees op uw hoede voor de hebzucht, Luk. 12:15.
* Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 12:15.
11 Elk jaar op 14 Nisan na zonsondergang herdenken de gezalfde volgelingen van Jezus Christus in alle delen van de aarde zijn dood, in overeenstemming met de instructies die hij aan zijn apostelen gaf (Luk.
11 Mỗi năm, vào ngày 14 Ni-san, sau khi mặt trời lặn, các môn đồ được xức dầu của Giê-su Christ ở khắp mọi nơi trên thế giới kỷ niệm sự chết của ngài, phù hợp với lời chỉ dạy của ngài ban cho các sứ đồ (Lu-ca 22:19, 20).
Ik wist dat het Nantz niet zou lukken.
Tớ biết Nantz sẽ không đưa chúng ta ra được mà.
We waren nooit zeker of het zou lukken of niet.
Và chúng tôi không chắc chắn liệu nó sẽ hiệu quả hay không.
Dus kwam ik Lucky Luke doden voor persoonlijke redenen.
Nên tao giết Lucky Luke để trả thù riêng.
Ik dacht dat het zou lukken.
Tôi đã nghĩ, được rồi, tôi sẽ ra ngoài thôi.
Dat heb ik niet meer gezien sinds Luke met Laura trouwde.
Tôi không còn được xem kiểu tóc này từ hồi Luke cưới Laura.
Luke was jaloers.
Luke ghen tị
Dat is misschien niet makkelijk, maar met wat moeite kan het je lukken.
(Phi-líp 4:8) Điều này quả không dễ nhưng nếu cố gắng, bạn có thể làm được.
Maar hij was zo groot dat ik vreesde dat het niet zou lukken.
Nó quá lớn Tôi không nghĩ rằng hắn ta có thể.
Het gaat ons lukken.
Chúng ta có thể làm được mà.
+ Daarop zei hij: “Jij zult hem misleiden, en het zal je zeker lukken.
*+ Đức Chúa Trời phán: ‘Con sẽ lừa hắn, và hơn thế nữa, con sẽ thành công.
Daarom moet het bij Roy wel lukken.
Và đó là lí do tại sao giúp Roy lại quan trọng như vậy.
Ik dacht echt dat het ons zou lukken.
Em thật sự nghĩ rằng ta sẽ vượt qua.
En het bleek te lukken.
Và thực tế, chúng tôi đã làm được.
Jezus besprak twee met elkaar verband houdende verbonden met zijn discipelen, „het nieuwe verbond” en ’een verbond voor een koninkrijk’ (Luk.
Giê-su bàn luận đến hai giao ước liên hệ với các môn đồ ngài, “giao-ước mới” và “giao-ước ban nước” (Lu-ca 22:20, 28-30).
En dat zal lukken.
Và chúng sẽ chết.
En wat je ook van plan bent... dat gaat je toch niet lukken, want de Flash...
Và dù ông có định làm gì, ông cũng sẽ không thoát được vì The Flash sẽ...

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lukken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.