makaron trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makaron trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makaron trong Tiếng Thụy Điển.

Từ makaron trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mì ống, macarôni, mì sợi, mì dẹt, Macaroni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makaron

mì ống

(macaroni)

macarôni

(macaroni)

mì sợi

mì dẹt

Macaroni

(macaroni)

Xem thêm ví dụ

Makaroner och ost med korvbitar!
Mì ống, pho mát và xúc xích.
Vet du vad, jag gör världens bästa makaroner med ost.
Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy.
Jag uppför mig inte underligt, Jag letar after makaroner.
Em đâu có cư xử lạ, chỉ là đang tìm macaroni thôi.
Jag älskar makaroner med ost.
Anh thích món mac and cheese.
Alla vid bordet såg det komiska i situationen, och de fick en trevlig måltid tillsammans – trots att makaronerna lyste med sin frånvaro.
Mọi người, đặc biệt là chị Margaret, đều nhìn vấn đề theo khía cạnh hài hước và cùng nhau vui vẻ dùng món nui, mà không có nui!
Det här är makaroner med ostsås.
Đây là mì ống và pho mát.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makaron trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.