mäklare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mäklare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mäklare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ mäklare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người môi giới, chuyên viên địa ốc, địa ốc viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mäklare

người môi giới

noun

Nej, jag har en egen mäklare.
Không, tôi có một người môi giới cho chuyện đó.

chuyên viên địa ốc

noun (chuyên viên bất động sản)

địa ốc viên

noun (chuyên viên bất động sản)

Xem thêm ví dụ

Under senare år har det på många börser införts ett helt elektroniskt system, där handeln kan utföras bara sekunder efter det att ordern har placerats av mäklaren.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
Det till synes enkla sättet att handla med aktier över Internet, och därigenom få tillgång till information som förut var reserverad för mäklare och professionella placerare, har fått många enskilda att börja köpa och sälja aktier på heltid.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Jag är en mäklare.
Tôi bên công ty địa ốc.
En av dina mäklare, någon som arbetade på din avdelning, har blivit mördad.
Một trong những nhân viên của anh, người làm việc trong văn phòng anh, đã bị giết.
Innan börsen fanns, handlade man med aktier genom mäklare som uppehöll sig på kaféer och längs vägkanten.
Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.
Han röstade mot arvföljdslagen, sedan han utan framgång försökt mäkla mellan de olika åsikterna.
Sau thất bại Phú Bình, ông vì bất đồng quan điểm mà hãm hại Khúc Đoan.
Trots att mäklare gör sitt bästa för att tillmötesgå era önskemål, hittar ni inte det hus ni drömmer om.
Mặc dù người dẫn bạn đi mua nhà cố gắng hết sức để thỏa mãn nguyện vọng của bạn, nhưng bạn vẫn không thể tìm thấy căn nhà bạn thích.
Han agerade också som mäklare på svarta marknaden.
Hắn còn đóng vai trò môi giới chợ đen.
Mäklare kommer in och jobbar dygnet runt.
Nhân viên giao dịch làm việc mọi lúc.
Begär ni att jag lämnar data till FBI och en främmande makt över tusentals privata mäklare och affärsmän?
Các người muốn tôi tiết lộ thông tin cho FBI về hàng ngàn môi giớinhà đầu tư à?
Det är Wendy, mäklaren.
Là giám đốc Wendy bên đĩa ốc
Saunders guidade mig till en mycket trevlig mäklare. Som gladeligen deponerade pengarna i Baylor Zimm.
Về mặt khác, Saunders hướng dẫn tôi đến một nhà môi giới rất tử tế người vui vẻ gửi tiền của chúng ta vào công ty Baylor Zimm.
Troligen ute och knullar den där mäklar-idioten.
Chắc là đi ra ngoài phang tên khốn hoàng-tử-địa-ốc thộn đó rồi.
Är du en fastighets mäklare eller en professionell jävla idiot?
Anh là nhà môi giới bất động sản hay là một tên ngốc thế?
Det slutade med att han köpte ett ställe här från en mäklare på den här byrån
Cuối cùng anh ta cũng tìm được # căn nhà do văn phòng này giới thiệu
Kanske en mäklare, eller en köpare
Cũng có thể là một tên môi giới, có thể là một người mua
Mäklaren som jobbade för Man-Jong?
Ai là người môi giới làm việc cho Man Jong?
Lita på mäklaren.
Hãy tin tưởng vào người môi giớicháu đã sắp xếp cho bác.
Nån måste träffa mäklaren i eftermiddag.
Chiều nay phải có ai đó về gặp tay môi giới nhà.
Om man vill sälja sitt hus i Kalifornien inreder mäklaren det åt en.
Ở California, cậu muốn bán nhà, tay môi giới sẽ sửa sang.
Mäklaren frågade om jag ville behålla pengarna eftersom jag hade rätt till det.
Người đại diện buôn bán bất động sản hỏi tôi có muốn giữ số tiền đó không vì đó là quyền của tôi để làm như vậy.
Jag har en mäklare i Stockholm som ska köpa 5% av Volvo åt mig.
Tao có người môi giới chứng khoán ở Stockholm Hắn sẽ mua cho tao 5% cổ phiếu của Volvo.
Någon fick mäklarna att pumpa upp priset och sedan sälja högt, eftersom de visste att lagförslaget skulle sänka Tritak.
Ai đó để các môi giới tăng giá và sau đó bán giá cao, bởi vì họ biết rằng dự luật sẽ được thông qua và giết chết Tritak.
Din firma är utan tvekan de lokala mäklarnas Rolls Royce, och dina säljframgångar är...
Tôi muốn nói, hãng của anh rõ ràng là vua trong các hãng bất động sản tại đây, và kỷ lục bán hàng cá nhân của anh...
Det slutade med att han köpte ett ställe här från en mäklare på den här byrån.
Cuối cùng anh ta cũng tìm được 1 căn nhà do văn phòng này giới thiệu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mäklare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.