makrill trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makrill trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makrill trong Tiếng Thụy Điển.

Từ makrill trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cá thu, Cá thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makrill

cá thu

noun

Cá thu

Xem thêm ví dụ

En annan sak vi gjorde var att börja variera arterna som vi serverade små silverfisk, ansjovis, makrill, sardiner var vanliga.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cơm, cá thu, mồi rất là phổ biến.
Dagen meny är: smaksatt taro, grillad makrill och bön pasta gryta.
Thưc đơn hôm nay là: khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm.
Jag kallade henne makrillen.
Thế nên tôi gọi là
En gång i en förtvivlad situation for broder Knight till profeten för att ge Joseph och Oliver ”en tunna makrill och några linjerade skrivpapper” och ”nio eller tio skäppor vete och fem eller sex skäppor potäter [potatis]”.
Vào thời điểm đặc biệt đầy tuyệt vọng, Anh Knight đi đến nhà của Vị Tiên Tri để tặng cho Joseph và Oliver “một thùng cá thu và một số giấy kẻ ngang để viết,” cùng với “chín hay mười giạ thóc và năm hoặc sáu giạ khoai tây.”
Endoterma benfiskar tillhör alla underordningen Scombroidei, som till exempel svärdfisk, tonfisksläktet och en "primitiv" makrill.
Tất cả các loài cá thu nhiệt (cá xương) đều thuộc về phân bộ Scombroidei và bao gồm các loại cá săn mồi, cá ngừ và một loài cá thu "nguyên thủy" (Gasterochisma melampus).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makrill trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.