margir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ margir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ margir trong Tiếng Iceland.

Từ margir trong Tiếng Iceland có nghĩa là nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ margir

nhiều

determiner

Hvers vegna gera margir sér ekki grein fyrir að ástandið fer versnandi?
Tại sao nhiều người không nhận thấy tình hình xã hội ngày càng tồi tệ?

Xem thêm ví dụ

Margir þeirra álíta einnig að þjáningin muni alltaf vera hluti mannlífsins.
nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Margir geta með sanni sagt að kenningar Jesú hafi veitt þeim hvíld og hjálpað þeim að gerbreyta lífi sínu.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Margir, sem höfðu tekið trú, voru langt að komnir og höfðu ekki nægan farareyri til að framlengja dvöl sína í Jerúsalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Margir kannast við jöfnu hans E=mc2.
Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông.
Líkt og áður var getið um, þá viðurkenna margir sem ekki eru kristnir að Jesús hafi verið stórkostlegur kennari.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Velgengni ákvarðast ekki af þeim efnislegu eða félagslegu markmiðum sem margir í heiminum sækjast eftir.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Margir af biblíunemendunum fengu sína fyrstu reynslu af boðunarstarfinu þegar þeir dreifðu boðsmiðum á fyrirlestra pílagríma.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
MARGIR halda því fram að vísindin afsanni sköpunarsöguna.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
Margir telja að hún hafi verið samin á kirkjuþinginu í Níkeu árið 325.
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
(1. Jóhannesarbréf 5:19) Margir hreinlega hata þá og þeir eru grimmilega ofsóttir í sumum löndum.
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
Verið óhræddir, þér eruð meira verðir en margir spörvar.“
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
2:2, 3) Sakaría spámaður boðaði líka að „margir ættflokkar og voldugar þjóðir [myndu] koma til þess að leita Drottins allsherjar í Jerúsalem og blíðka hann“.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
34 Sjá, margir eru akallaðir en fáir eru bútvaldir.
34 Này, có nhiều người được agọi nhưng ít người được bchọn.
Tímóteusarbréf 3:1-5) Sums staðar í heiminum eru margir í lífshættu vegna stríðsátaka og matvælaskorts.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
Öllu heldur spáðu margir að stríðið yrði afstaðið á fáeinum mánuðum.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
Hvernig líta margir á þjónustufólk?
Nhiều người liên tưởng đến điều gì khi nghe từ “đầy tớ”?
Glataði sonurinn var að mörgu leyti líkt á vegi staddur og margir sem yfirgefa hina beinu braut hreinnar tilbeiðslu nú á dögum.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
Þetta og fleira varð til þess að margir urðu fyrir vonbrigðum og nokkrir urðu beiskir.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
Þá trúir þú vafalaust, eins og margir aðrir, á æðri máttarvöld, Guð.
Vậy thì chắc chắn cũng như nhiều người khác, bạn tin có Thượng Đế.
Margir í Joppa trúðu á Jesú Krist, þegar þeir fréttu að Tabíta hefði vaknað aftur til lífsins.
Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại.
Margir ófullkomnir menn hafa haldið því fram.
Nhiều người bất toàn có quan điểm đó.
Þær minna á hvers vegna við þurfum að prédika án afláts, sýna okkur hvernig við getum bætt kennslutæknina og benda á þá uppörvandi staðreynd að margir taka enn við fagnaðarerindinu.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Margir telja að þessi gríðarlegi framtíðaráhugi sé aðeins endurtekning fyrri vona um betri tíma sem hafa brugðist.
Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành.
Eins og nefnt hefur verið eru bænir á kristnum samkomum oft almenns eðlis af því að áheyrendur eru margir og ólíkir.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
▪ Bls. 22-23: Hvers vegna tóku margir lítið mark á hamfaraviðvörunum í Ástralíu árið 1974 og í Kólumbíu árið 1985 og með hvaða afleiðingum?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ margir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.