marry me trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marry me trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marry me trong Tiếng Anh.

Từ marry me trong Tiếng Anh có các nghĩa là lập gia đình tôi, lấy chồng, lấy, cưới, cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marry me

lập gia đình tôi

lấy chồng

lấy

cưới

cười

Xem thêm ví dụ

Marry me.
Lấy em đi anh.
I don't want you to marry me because of this
Em không muốn anh cưới em vì việc này.
Will you marry me?
Monica, cậu cưới tớ nhé?
“Maybe you shouldn’t marry me.”
“Có lẽ em không nên kết hôn với anh.”
I'm going to ask her to marry me when I'm ready.
Tôi sẽ cầu hôn cô ấy khi tôi sẵn sàng.
Will you marry me?
Em lấy anh nhé?
He says he wants to marry me when he goes back to England.
Ảnh nói ảnh muốn cưới con khi ảnh quay về Anh.
But I fell for her and asked her to marry me—and she said no!
Nhưng tôi đã yêu cô ấy và cầu hôn với cô ấy—và cô ấy nói không!
Marry me, Jo!
Cưới anh nhé, Jo!
He wants to marry me.
Và anh ấy muốn kết hôn với em.
I'm gonna ask Monica to marry me.
Tớ sẽ cầu hôn MOnica.
Baby, you're gonna marry me?
Anh sẽ cưới em chứ?
And if she doesn't want to marry me, I get it.
Và nếu cô ấy ko muốn lấy tôi, tôi hiểu
Are you willing to marry me?
Anh có bằng lòng cưới em làm vợ không?.
If you marry me, you may never have a family.
Nếu em lấy anh, em có thể không bao giờ có một gia đình.
That you should marry me.
Rằng cô sẽ lấy tôi.
I've always... from day one... been ashamed she said yes when I asked her to marry me.
Ngay từ ngày đầu, lúc nào tôi cũng... cảm thấy xấu hổ vì cô ấy đã đồng ý khi tôi cầu hôn cô ấy.
I hope this is not gonna be a shock, but, would you marry me?
Tôi hy vọng điều này là con sẽ không là một cú sốc, nhưng, bạn sẽ kết hôn với tôi?
This, “If he wants to marry me, he’ll ask me” thing has got to stop.
Cái kiểu “Nếu anh ta muốn cưới mình, anh ta sẽ hỏi cưới” phải dừng lại.
Now go on and marry me.
Tiếp tục mau đi.
Marry me, Mieke.
Hãy lấy anh, mieke.
Then marry me.
Vậy lấy anh nhé.
Please marry me, Linda.
Lấy anh nhé, Linda.
So I want you marry me?
Khi nào thì em mới chịu cưới anh?
If you marry me.
Nếu nàng chịu lấy ta

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marry me trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.