memo trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ memo trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memo trong Tiếng Hà Lan.

Từ memo trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Bị vong lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ memo

Bị vong lục

(briefje)

Xem thêm ví dụ

Deze memo doet me geen pijn.
Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi.
In een beroemd voorbeeld van decennia terug, verspreidde het management van Vanity Fair magazine een memo met de titel: "Discussie tussen werknemers over ontvangen salaris verboden."
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
Afgelopen zomer kreeg ik de kans om de voormalig minister van Justitie en Torture Memo- auteur, Alberto Gonzales, te ontmoeten.
Vào mùa hè năm ngoái, tôi có dịp được gặp cựu Chưởng Lý Mỹ, và tác giả của cuốn Torture Memo - Alberto Gonzales
" Verdomme, Hopkins, heb je de memo van gisteren niet gekregen? "
" Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư? "
In oktober 2013 verspreidden New Yorkse Republikeinen een memo, waarin zij Trump voorstelden om zich in 2014 kandidaat te stellen voor het gouverneurschap van de staat New York, tegen Andrew Cuomo.
Tháng 10 năm 2013, Đảng Cộng hòa New York ban hành một bản ghi nhớ đề xuất rằng Trump nên tranh cử thống đốc bang năm 2014, cạnh tranh với Andrew Cuomo.
Ik heb je een memo gestuurd.
Tôi đã lại một tờ giấy cho cô ba ngày trước.
Ik ga die memo opstellen.
Tôi sẽ đi ghi giấy nhớ.
Als je ooit zo'n idee hebt gekregen, dan gaat het onder je huid zitten en zelfs als niemand jouw memo leest -- hij las het wel, men vond zijn exemplaar na zijn dood terug.
Một khi bạn đã có ý tưởng thì nó như kiểu trêu ngươi bạn ngay cả nếu người ta không đọc ghi chép của bạn -- -- thật ra là, sau khi chết bản thảo của ông được tìm thấy.
Het is een memo.
Đây là thư báo mà
Kan niet dat hij dat memo begroef.
Không đời nào anh ta dấu bản ghi nhớ đó.
Jia schreef in z'n memo dat er gaten waren onder alle amuletten.
Theo như bản ghi chép trước khi chết, những vị trí có dán bùa bình an, đều bị đục lỗ.
Dat is de memo waarvan Harvey wordt beschuldigd achter te hebben gehouden.
Đó là bản ghi nhớ mà Harvey đang bị buộc tội che dấu.
Een memo kan mensen bijeen brengen.
Báo cáo có thể mang mọi người đến gần nhau hơn.
Ik heb de memo niet ontvangen.
Tôi không thể nhớ nổi.
En ik verwacht een kopie van de ondertekende memo over Brians betrokkenheid.
Và tôi mong có một bản sao của tờ ký kết cho phép sự tham gia của Brian.
Dit memo is onderdeel van een gerechtelijke procedure.
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý.
Nee, ik heb geen schuldig geweten, omdat ik niet degene was die de memo achterhield.
Không, tôi không hối hận gì với lương tâm, bởi vì tôi đã không che dấu bản ghi nhớ đó.
Heb je de memo daarover gelezen?
Có xem tờ thông báo về chuyện này chưa?
Dit is een memo van Justitie van de procureur-generaal.
Đây là biên bản ghi nhớ của Bộ Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp kí.
Je moet deze verklaring ondertekenen dat we nooit dat memo van Coastal Motors ontvingen.
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors.
Jorge en Memo zijn in dat ellendige net verstrikt geraakt.
Và Jorge và Memo ở dưới mương, chỗ bọn chúng bị mắc cái lưới đáng nguyền rủa đó.
Dit is het memo van de EPA.
Đây là bản báo cáo của EPA.
Voor wat het waard is, het was nooit mijn bedoeling om je reputatie op het spel te zetten, en dat memo kwam nooit langs mijn bureau.
Với cái giá đó, tôi sẽ không bao giờ đặt danh tiếng của tôi trước vực thẳm, và tài liệu đó chưa bao giờ chạy qua bàn của tôi.
Een anonieme memo met onleesbaar gemaakte namen de datums.
1 bản ghi nhớ ẩn danh với tên và ngày tháng bị bôi đen.
Er is een memo verstuurd vanaf dit station, elf dagen geleden.
Có một bản ghi chép gửi từ đây 11 ngày trước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memo trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.