mensheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ mensheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là loài người, nhân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensheid

loài người

noun

Kanker is een grote vijand van de mensheid.
Ung thư là kẻ thù rất lớn của loài người.

nhân loại

noun

Als we falen, betekent dat het einde van de mensheid.
Nếu chúng ta thất bại đó sẽ là dấu chấm hết cho nhân loại.

Xem thêm ví dụ

Toch gaan we voorwaarts om de mensheid en haar waarden te verdedigen.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
15 De losprijs, en niet een of ander wazig idee dat een ziel de dood overleeft, is de werkelijke hoop voor de mensheid.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
De mensheid barst van de simpele, effectieve oplossingen voor armoede.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
In deze tijd vormen zo’n 3000 talen een barrière voor onderling begrip en honderden valse religies brengen de mensheid in verwarring.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Maar het is ook een strategische investering in de toekomst van de hele mensheid, omdat het over het milieu gaat.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
6 Toen de inwoners van Sodom en Gomorra er blijk van gaven intens ontaarde zondaars te zijn, doordat zij misbruik maakten van de zegeningen die zij, als leden van de mensheid, van Jehovah hadden ontvangen, verordende hij dat de inwoners vernietigd moesten worden.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
• Naar welke toekomst voor de gehoorzame mensheid wijst Gods profetische woord?
• Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời?
Wat zal Jehovah in de nieuwe wereld voor de mensheid doen?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì cho nhân loại trong thế giới mới?
14 (1) Verandering: Het zuurdeeg beeldt de Koninkrijksboodschap af en de massa meel de mensheid.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Een inslag zou voorgoed de toekomst van de aarde veranderen... en het lot van de mensheid.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
is een vraag die de mensheid al duizenden jaren bezighoudt.
Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay.
Als Gods Hogepriester in de hemel zal Jezus de verdienste van zijn volmaakte menselijke slachtoffer aanwenden om de gehele gehoorzame mensheid, met inbegrip van miljarden personen die uit de doden zijn opgewekt, tot menselijke volmaaktheid te herstellen, met het vooruitzicht eeuwig in geluk op een paradijsaarde te leven.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Oorlog, misdaad, terreur en de dood zijn onder elke menselijke bestuursvorm het nimmer eindigende lot der mensheid geweest.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
Hoe heeft Jehovah zijn voornemens aan de mensheid geopenbaard?
Đức Chúa Trời đã tiết lộ thế nào về các ý định của Ngài cho nhân loại?
De grote meerderheid van de mensheid daarentegen is geïnteresseerd in het zoeken van aardse dingen.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
* Door de verzoening van Christus kan de gehele mensheid worden gered, Art. 1:3.
* Nhờ sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô mà mọi người đều có thể được cứu rỗi, NTĐ 1:3.
Dat hij zijn Zoon, Jezus Christus, als „een zoenoffer” voor gezalfde christenen en voor de wereld der mensheid heeft gegeven, is een uiting van Jehovah’s nederigheid. — 1 Johannes 2:1, 2.
Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2).
Andere Messiaanse voorzeggingen spreken over een gelukkige tijd voor de mensheid.
Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại.
Maar voor het grootste deel van de mensheid geldt het vooruitzicht dat ze in de toekomst zullen worden opgewekt tot leven in een paradijs op aarde.
(1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng.
Ze zijn uit de mensheid gekocht.’
Họ đã được mua từ nhân loại”.
(b) Welke zegeningen zal de theocratie de hele mensheid weldra doen toekomen?
b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào?
Dat neemt niet weg dat zolang er kernwapens zijn, ze een ernstige bedreiging voor de mensheid zullen vormen.
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
De mensheid heeft nog nooit voor zo’n bedreiging gestaan: het verloren gaan van juist die elementen die ons in leven houden.” — De geneticus David Suzuki.
Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki.
Maar de meerderheid van de mensheid erkent niet echt dat hij de Schepper van alles is.
Tuy nhiên, đa số nhân loại không thật sự công nhận Ngài là Đấng Tạo Hóa của muôn vật.
2. (a) Wat betekent Gods „eeuwige voornemen” voor de gehoorzame mensheid?
2. (a) “Ý định đời đời” của Đức Chúa Trời có ý nghĩa gì đối với nhân loại biết vâng lời?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.