멈추다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 멈추다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멈추다 trong Tiếng Hàn.

Từ 멈추다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dừng lại, ngừng, dừng lại, đứng lại, ngưng lại, dừng, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 멈추다

dừng lại

(to stop)

ngừng

(quit)

dừng lại, đứng lại, ngưng lại

(stop)

dừng

(pull up)

thôi

(quit)

Xem thêm ví dụ

S 자 모양의 행태를 발생시킵니다 여러분은 빨리 성장하고 그 다음에는 멈춥니다
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
하나의 요점으로부터 다른 요점으로 옮겨갈 때, 멈춤은 청중에게 생각할 기회를 준다.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
그리고 여러분은 이런 부정적인 습관이 시작하기도 전에 멈추어야 합니다.
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
생명력이 인간의 몸을 유지시켜 주는 일을 멈추면, 사람—영혼—은 죽게 됩니다.—시 104:29, 「신세」 참조; 전도 12:1, 7, 「신세」 참조.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
누구길래 전쟁을 멈추냐고요?
Ai là bạn để kết thúc một cuộc chiến tranh?
그러나 여호와께서는 아브라함의 손을 멈추게 하시면서 이렇게 말씀하셨습니다. “네가 네 아들 네 독자라도 내게 아끼지 아니하였으니 내가 이제야 네가 하나님을 경외하는 줄을 아노라.”
Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”.
* 믿는 자의 순교를 멈추게 하고 싶어 함, 앨 14:9~10.
* Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10.
우선, 우리는 가구당 아이팟 보급수를 생각하는 것을 멈춰야합니다. 그리고 우리가 어떻게 하면 지식인들, 비판론자들, NGO들, 시민사회의 성원들에게 힘을 부여할 수 있을지 생각해야 합니다.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
‘이 폭풍을 멈추려면 어떻게 해야 합니까?’
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’
인생에서 시련을 겪을 때 나타나는 특징 가운데 하나는 마치 시계가 느려지다가 마침내 거의 멈춰 버린 듯이 보인다는 것입니다.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
조지아의 육신이 기능을 멈췄을 때 비통에 빠지기는 했으나, 저희는 그 아이가 영으로는 살아 있다는 신앙이 있었습니다. 아울러, 저희가 성전 성약에 충실하면, 딸과 함께 영원히 살게 된다는 것을 믿습니다.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
내 관심이 멈추겠소?
Hãy suy nghĩ bạn tôi có thể chấm dứt để chăm sóc?
제 생각에는 노력을 위한 동기부여를 받는 가장 좋은 방법은 잠시 멈추고 다른 사람들의 이야기를 듣는 것입니다.
Đối với tôi, cách hay nhất để có cảm hứng dám thử dám làm là hãy ngừng lại và lắng nghe câu chuyện của người khác.
과거의 경험으로 볼때 기업들이 지하수 오염을 멈추고, 10살난 아이들에게 일을 더 이상 시키지 않게 된것도 기업 경영자들이 어느 날 아침에 일어나서 그렇게 하는게 옳다고 결정했기 때문이 아니죠.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
때로는 그 손수레가 너무 무겁게 느껴졌고, 일이 너무 힘들어서 폐가 터져버릴 것 같다는 생각에 숨을 고르기 위해 자주 멈춰 서야 했습니다.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
독일 베스트팔렌 지방의 뮌스터 시의 도심을 처음 방문한 사람이라면, 거의 예외 없이 멈춰 서서 한 교회의 탑에 매달려 있는 세 개의 철장을 주시하게 됩니다.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
그들은 대답하기를 멈추고, 해결책을 제시하려는 노력을 멈췄습니다. 그 대신, 사람들을 보기 시작했습니다.
Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp.
멈추기 위한 유일한 방도는 유아 생존율을 90퍼센트까지
Vì thế, cách duy nhất để dừng hẳn gia tăng dân số chính là cải thiện tỉ lệ trẻ sống sót lên 90 phần trăm.
스타는 잠시 말을 멈추고 새 친구를 바라보며 미소 지었어요.
dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó.
갑자기 여러분은 그들에게 하던 것을 멈추고 다른 것을 하라고 말하는 겁니다.
Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác.
100도에 맞춰져 있습니다. 그리고 동기 부여 부위는 아예 활동을 멈췄습니다.
Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại.
어떤 조건에서 산호초를 더 잘 찾아내는 지를 앎으로써 우리는 이 질병의 확산을 멈추거나 느리게 만들 방법을 찾을 수 있을 겁니다.
Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này.
상처가 될 법한 말을 스스로 멈춘 것은 마지막으로 언제였는가?
Khi nào là lần cuối tôi đã kiềm chế bản thân mình để không nói một điều gì mà tôi biết có thể gây ra tổn thương?
부모가 자녀와 함께 이 기사를 읽는 경우라면, 줄표에서 잠깐 멈추어 자녀에게 질문해 볼 수 있다.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
21세가 되면 배움을 멈추는 것이 아닙니다.
Chúng ta không thể ngừng học ở tuổi 21.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멈추다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved