merken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merken trong Tiếng Hà Lan.

Từ merken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merken

vẽ

verb

Xem thêm ví dụ

Misschien merken die „terneergeslagen zielen” dat ze niet meer zo moedig zijn en dat ze de obstakels die ze moeten nemen niet zonder helpende hand kunnen overwinnen.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Dus zelfs al zouden ze een ziekte als Alzheimer hebben, wat ze een aantal synapsen kost, ze hebben vele back-up verbindingen, wat ervoor zorgt dat ze niet merken dat er iets aan scheelt.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
7 Merk eens op waarmee de bijbel een edel en goed hart geregeld in verband brengt.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
+ 20 Hij zal nauwelijks merken dat de dagen van zijn leven voorbijgaan,* omdat de ware God hem bezighoudt met wat zijn hart blij maakt.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
Maar nu merk, mijn scheepsmaten, het gedrag van de arme Jona.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
In Japan wordt een zeventienjarige leerling van school gestuurd, hoewel op zijn gedrag niets valt aan te merken en hij de beste van zijn klas van 42 leerlingen is.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Ze zullen merken dat je een levend geloof hebt, een geloof dat van invloed is op alle facetten van je leven.
(Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn.
Ik ben zelfs toiletpapier tegengekomen van het merk 'Thank you' (bedankt).
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Als de ouderlingen merken dat sommigen de neiging hebben zich in hun vrije tijd zo te kleden, zou het passend zijn hun vóór het congres vriendelijk maar krachtig onder de aandacht te brengen dat zulke kleding niet gepast is, vooral niet voor bezoekers van een christelijk congres.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
We merken op dat broeder Tanner en broeder Durrant momenteel werkzaam zijn als zendingspresident en daarom nu niet aanwezig zijn in het Conferentiecentrum.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
Toen wij met de reizende dienst begonnen, had bijna iedereen wel iets over onze jeugdige leeftijd op te merken.
Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi.
Ik merk dat de studieperiode een opleidingsbasis wordt voor het tonen van christelijk geduld en andere vruchten van de geest.” — Galaten 5:22, 23; Filippenzen 2:4.
Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4).
En als uw daden niet stroken met uw woorden, merken jongeren dit snel op.
Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay.
Als je onderzoekt wat de ontdekkers dachten bij hun ontdekkingen, merk je dat ze niet zo verschillend van ons zijn.
Khi bạn đọc về quá trình nghiên cứu dẫn đến phát minh hay định nghĩa mới, bạn sẽ thấy rằng các nhà khoa học thật ra cũng không khác chúng ta là mấy.
Als je met iemand praat die een niet-christelijke achtergrond heeft, kun je zeggen: ‘Merk op wat de Heilige Geschriften erover zeggen.’
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.
Het lijkt erop alsof merken in dat gat springen.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Als de les op tijd begint en de cursisten merken dat er geen tijd wordt verspild, voelen ze een zekere doelgerichtheid.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Als u uw producten wilt identificeren zonder een GTIN, kunt u de kenmerken mpn [mpn] en brand [merk] gebruiken.
Để giúp xác định các sản phẩm không có GTIN, bạn có thể sử dụng thuộc tính mpn và thuộc tính thương hiệu.
En dan merk je iets vreemds aan de ogen en de mond.
Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng.
Merk op dat Jezus God de bron noemde van „elke uitspraak” die van wezenlijk belang is voor ons leven.
(Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta.
Anders zul je merken dat de machines en ik iets gemeen hebben.
Cậu mà phạm sai lầm thì tôi sẽ giết cậu như cỗ máy sẽ làm đấy
Hij wilde dat zij hem op zou merken.
Anh ta muốn cô ta để ý mình.
Wonderkind aan de piano, begon met accordeon, nam dan een ernstiger en groter instrument, en nu een nog groter instrument, waaruit hij zijn deconstructivistische merk tovert, zoals u hier kunt zien.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.
‘Je kunt het merken als je goed voor je lichaam zorgt’, zegt ze.
Chị nói: “Ta có thể biết được là ta có quý trọng thân thể mình không”.
Merk op dat er over Satan wordt gezegd dat hij „de gehele bewoonde aarde misleidt”.
Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.