mes trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mes trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mes trong Tiếng Hà Lan.

Từ mes trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dao, Dao, con dao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mes

dao

noun (Een werktuig dat uit een gescherpt stuk hard materiaal zoals staal of een ander metaal, keramiek, glas of steen bestaat, meestal bevestigd aan een heft, dat zo is gevormd dat het mogelijk is om zachte materialen te snijden, vooral vlees of ander voedsel. Vaak heeft het een punt om mee te prikken.)

Er ontbreekt een mes.
Thiếu một con dao.

Dao

proper (voorwerp)

Er ontbreekt een mes.
Thiếu một con dao.

con dao

noun

Er ontbreekt een mes.
Thiếu một con dao.

Xem thêm ví dụ

" Hij vermoordt me - hij heeft een mes of zoiets.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
VERPLEEGKUNDIGE Nou, meneer, mijn meesteres is de liefste dame. -- Heer, Heer! als ́een beetje prating ding, het was - O, is er een edelman in de stad, een Parijs, dat zou graag leggen mes aan boord, maar zij, goede ziel, had als lief zie je een pad, een zeer pad, zoals hem zien.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Bill zei me dat jij één van de beste vrouwen was met het mes.
Bill luôn nói rằng mày là 1 trong những phụ nữ dùng vũ khí nhọn giỏi nhất.
Ze heeft een mes.
Ôi Chúa ơi, cô ấy cầm một con dao.
Waarom pakte je dan het mes?
Vậy sao anh cầm theo con dao?
Hij was verbaasd dat en nagedacht over hoe meer dan een maand geleden had hij sneed zijn vinger een beetje met een mes, en hoe deze wond had genoeg pijn doen, zelfs de dag voor gisteren.
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
Ik ging terug en ineens zag ik het mes.
Tôi nhảy lên và quay lại rút dao ra.
Hè? Doe dat mes weg, Filip.
Hử? Bỏ dao xuống, Filip.
Deze bevat uw instructies om een dorpeling te huren... om Bash met een vergiftigd mes aan te vallen.
Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc.
Het moordwapen was een gekarteld mes, doorgaans gebruikt voor de slacht.
Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú.
Kun je dat mes wegdoen?
Cậu bỏ con dao xuống đi, được không?
Aan de ene kant een herkauwen teer was nog verder te versieren met zijn jack- mes, bukken over en werken hard weg bij de ruimte tussen zijn benen.
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
Ik heb dit mes vanochtend geslepen.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
Om doorboord te worden door een mes?
Sợ bị dao đâm trúng ấy à?
Dus ik besloot om deze te snijden met het gereedschap dat ik had gemaakt. Ik slijp het uiteinde van een naald tot een mes.
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra
Breng mij het mes voor de bloedeed.
Mang kiếm ra đây, cắt máu ăn thề!
Hier vermeldt de profeet drie soorten letsel: wonden (snijwonden, zoals die toegebracht met een zwaard of een mes), builen (zwellingen als gevolg van slagen) en verse striemen (recente, open wonden die ongeneeslijk lijken).
(Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được).
Skyler, leg dat mes neer alsjeblieft.
Skyler, vứt dao xuống đi mình.
Ooit geneukt door een mes?
Đã bao giờ được sướng bằng dao chưa?
Pak het mes.
Lấy con dao.
Het is dit mes, Duroy.
Dùng dao này, Duroy.
Je kunt in de mess wachten.
Cậu có thể ngồi chở ở đó nếu cậu muốn.
Margo, laat het mes vallen.
Margo, bỏ dao xuống
Iemand het mes op de keel zetten.
Cô được trang bị ném dao.
Die offers van de huid, die duiden op een mes... met een gedeeltelijk zaagvormig uiteinde.
Mảnh da bị cắt mất bởi một đường dao hoặc một vật sắc cạnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mes trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.