μεταδοτικότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μεταδοτικότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεταδοτικότητα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μεταδοτικότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự lây, tính lây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μεταδοτικότητα

sự lây

(contagiousness)

tính lây

Xem thêm ví dụ

Αυτό εγώ το ονομάζω κοινωνική μεταδοτικότητα και είναι ισχυρή και πραγματικά συναρπαστική.
Đó gọi là tuyên tuyền xã hội, và nó thật sự rất mạnh mẽ và rất thú vị.
Μεταδοτικότητα.
Siêu việt.
Αυτό το φίλτρο, αφαιρεί 95 τοις εκατό του μαύρου άνθρακα, αυτό το στοιχείο που μαζί με το όζον, ευθύνεται κατά το ήμισυ για το φαινόμενο του θερμοκηπίου, διότι αλλάζει καθώς κατακάθεται πάνω στο χιόνι, αλλάζει τους ανακλαστήρες, αλλάζει την ποιότητα μεταδοτικότητας της ατμόσφαιρας.
Nó sẽ loại bỏ khoảng 95% lượng các-bon đen- thứ mà, đối với tầng ô-zôn, chịu trách nhiệm một nửa trong việc gây ra hiệu ứng nóng lên toàn cầu, bởi vì nó thay đổi, nó đóng trên mặt tuyết, làm thay đổi sự phản xạ, thay đổi chất lượng của việc lưu thông không khí.
Η μεταδοτικότητα.
Nó giống như bệnh truyền nhiễm.
Ο φόβος ήταν ότι αν μια τέτοια μεγάλη τράπεζα χρεοκοπούσε, «η μεταδοτικότητα θα απλωνόταν και σε άλλες τράπεζες, απειλώντας ολόκληρο το οικονομικό σύστημα», ανέφεραν οι Τάιμς της Νέας Υόρκης.
Theo tờ “Nữu-ước Thời báo” (New York Times) mối lo sợ là nếu một ngân hàng lớn thất bại thì “các ngân hàng nhỏ cũng bị ảnh hưởng giây chuyền và đe dọa toàn thể hệ thống tài chánh”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεταδοτικότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.