μιλάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μιλάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μιλάω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μιλάω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μιλάω

nói

verb (Επικοινωνώ μέσω ήχων που αντιλαμβάνονται σαν γλωσσικό ιδίωμα. Επικοινωνώ προφορικά.)

Κοίταξέ με όταν σου μιλάω!
Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!

nói chuyện

verb (Επικοινωνώ μέσω ήχων που αντιλαμβάνονται σαν γλωσσικό ιδίωμα. Επικοινωνώ προφορικά.)

Κοίταξέ με όταν σου μιλάω!
Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!

nói được

verb (Επικοινωνώ μέσω ήχων που αντιλαμβάνονται σαν γλωσσικό ιδίωμα. Επικοινωνώ προφορικά.)

Τελικά, το Φεβρουάριο του 1997, ανέκτησα σε περιορισμένο βαθμό την ικανότητα να μιλάω.
Cuối cùng, vào tháng 2 năm 1997 tôi khôi phục khả năng nói được chút ít.

Xem thêm ví dụ

μιλάμε για τοv γάμο σου, Νοκ.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Μιλάω για ακριβείς συντεταγμένες.
Anh nghĩ chúng biết trước.
Έλα έχουμε μιλήσει για το παρελθόν μας.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
Θα του μιλήσω αύριο.
Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai.
Και όταν μιλάω με δικαστές σε όλες τις Ηνωμένες Πολιτείες, κάτι που κάνω συνέχεια τώρα, όλοι τους λένε το ίδιο πράγμα, ότι βάζουμε επικίνδυνους ανθρώπους στη φυλακή και αφήνουμε τους ακίνδυνους, τους μη βίαιους.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
»...“Κι όμως” παρατήρησε ο Πρεσβύτερος Νας, “χαμογελάς καθώς μιλάμε”.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Μη μιλάς άσχημα για τον πατέρα μου.
Đừng có nói xấu ba tôi!
Ένα πρώτο βήμα είναι να παρατηρήσετε ποιες ξένες γλώσσες μιλιούνται συνήθως στον τομέα σας.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Αν δεν κανονίσεις να της μιλήσω, θα βρω άλλον τρόπο.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
6 Για να επικοινωνούμε με τους ανθρώπους μέσω του λόγου σχετικά με τα καλά νέα, πρέπει να είμαστε προετοιμασμένοι, όχι για να μιλάμε δογματικά, αλλά για να συζητάμε λογικά μαζί τους.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Σ ́ αυτήν την παρουσίαση, θα ήθελα να μιλήσουμε περισσότερο για το τι εννοώ με τους όρους, παραδοσιακός και σύγχρονος κόσμος και να τους κάνουμε περισσότερο συγκεκριμένους.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Λοιπόν, όταν έρθει πές το μας μιλάμε στον Τύπο, Πινέιρο.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Μπορεί και μιλάει;
nói được à?
Για ποιο πράγμα μιλάς;
Mày nói gì?
Το Γραφικό υπόμνημα αναφέρει: «Τώρα, η Μαριάμ και ο Ααρών άρχισαν να μιλούν εναντίον του Μωυσή εξαιτίας της Χουσίτισσας συζύγου που είχε πάρει . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Κυρία, μιλήστε μου.
Xin cô hãy bình tĩnh.
Ανοίγεις την ασφάλεια που έχεις κρυμμένη πισω απο την κονσόλα, μου δίχνεις τα αληθινά βιβλία, και τότε θα μιλήσουμε για την αμοιβή μου.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
Βρισκόταν ένα μίλι μακριά από το Ρωσικό στέκι του ξεψειριάσματος, αλλά ήμασταν ακριβώς πάνω του.
Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó.
Έτσι οι αιώνες πέρασαν και οι Βρετανοί ευτυχισμένοι μιλούσαν Αρχαία Αγγλικά, όμως περί το έτος 700 οι Βίκινγκς ξεκίνησαν μια σειρά από επιδρομές, που διήρκεσαν έως ότου συνθηκολόγησαν και χώρισαν το νησί στη μέση.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Μιλώ για την Scott, όταν έρθει apos? S εδώ.
Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây.
Στη διάρκεια μιας μεσημεριανής διακοπής, όμως, ο αδελφός Ιωσήφ Ρόδερφορντ, ο οποίος είχε τότε την επίβλεψη του έργου, ζήτησε να μου μιλήσει.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Μιλάς σοβαρά;
Anh nói thật sao?
Το πρόβλημά μου είναι, στέκομαι εδώ, μιλάμε για ένα ζευγάρι πισινό-τρύπες.
Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.
Πρέπει να σου μιλήσω, Joe.
Em cần nói chuyện với anh, Joe.
Σας μίλησε ποτέ ο Λόγκαν συγκεκριμένα για τον θάνατο του Τζέι;
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μιλάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.