misschien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misschien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misschien trong Tiếng Hà Lan.

Từ misschien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misschien

có lẽ

verb

Misschien is het voor hem wel precies zo.
Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn.

có thể

verb

Zou je misschien later kunnen terugbellen?
Bạn có thể gọi lại được không?

Xem thêm ví dụ

Misschien doe ik dat wel.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Misschien merken die „terneergeslagen zielen” dat ze niet meer zo moedig zijn en dat ze de obstakels die ze moeten nemen niet zonder helpende hand kunnen overwinnen.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không người giúp.
Misschien kunnen we in het vliegtuig op deze manier jet lag overwinnen.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Aangezien hij namens de Heer als rechter optreedt, kan hij raad geven en misschien zelfs discipline toepassen die tot genezing leidt.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
5 Als je van het dienstcomité van de gemeente de toewijzing krijgt een Bijbelstudie te leiden met iemand die inactief is geworden in de prediking, dan wordt je misschien gevraagd specifieke hoofdstukken uit het Gods liefde- boek te bespreken.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
In Duitsland, in het Duits, is het misschien enkel "Aha!"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Misschien probeer ik overmorgen Samburu.
Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Ze dringen zich voor het voetlicht voor zaken die ze ondersteunen, dwingen ons om te kijken, als een wereldwijd vergrootglas voor zaken die we niet eerder zagen, maar misschien wel hadden moeten zien.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Pistolen, misschien een machinepistool.
Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng.
Misschien zeg je: oké, we zien hersenen, maar wat zegt dat over het intellect?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
Ik kan je misschien wel helpen, natuurlijk.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
Kunnen wij nog veel langer, misschien eeuwig, leven?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Misschien moet Chandler jouw geheimen ook horen.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
Misschien moet ik meegaan?
Có lẽ tôi nên đi cùng các anh.
Het eenvoudigste -- omdat het misschien niet snijdt met de x- as.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
8 „De rampspoedige dagen” van de ouderdom zijn onbevredigend — misschien erg verdrietig — voor degenen die niet aan hun Grootse Schepper denken en die geen begrip van zijn glorierijke voornemens hebben.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Zo niet, dan kun je er misschien aan werken een niet-gedoopte verkondiger te worden.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
Misschien wilde ik zo succesvol zijn en zo in staat om verantwoordelijkheid te nemen, dat ik dit ook deed: ik hielp de patiënten van mijn begeleider zonder met hem te hoeven praten.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Misschien verdiende David het wel.
Có lẽ David đáng phải chịu như thế.
Als hij mij nu zou kunnen zien, zou hij er misschien anders over denken.
Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ.
10 Sommigen werpen misschien tegen: ’Dit geldt niet voor ons; wij brengen geen dierenoffers meer.’
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
Misschien ging hij naar binnen.
Có lẽ nó đã vào bên trong.
Misschien zal je dit ooit op het internet zien.
Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet.
Misschien ben je geroepen tot het Werk.
Có thể cậu đc mời vào " làm việc ".

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misschien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.