missen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ missen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ missen trong Tiếng Hà Lan.

Từ missen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhớ, bỏ lỡ, trệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ missen

nhớ

verb

Hebt ge mij gemist?
nhớ tôi không?

bỏ lỡ

verb

Je hebt er geen idee van wat je gemist hebt.
Cậu không biết mình bỏ lỡ thứ gì đâu.

trệch

verb

Xem thêm ví dụ

Je mag me wel vijf minuten per dag missen.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
En we kunnen niet één man missen.
Chúng tôi không có đàn ông để thừa.
Welk doel missen wij allen?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
Niemand zal'r missen.
Khéng ai thÄm nhđ 1⁄2 än " Big Red " 1⁄2 Ưu Tor ¿.
Ze missen de ziel.
Chúng không có đầu óc.
Congressen zijn een belangrijke manier waarop Jehovah zijn volk zegent en voor hen zorgt. Laten we er allemaal moeite voor doen geen dag van het congres te missen (Spr.
Hội nghị là một cách chính yếu mà Đức Giê-hô-va dùng để ban phước và chăm sóc dân ngài.
Zo vaak als ik ze kan missen.
Khi nào mà tôi rảnh.
We zullen je missen.
Chúng tôi sẽ nhớ bạn.
Misschien ziet hij iets wat wij missen.
Có lẽ anh ta sẽ thấy điều mà ta không thể.
Je zult je moeder wel erg missen.
Chị chắc rất nhớ mẹ.
Dan missen we de schoolwedstrijd.
Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường.
Om dit groeiende zendingsleger in stand te helpen houden, heb ik onze leden bij een eerdere gelegenheid gevraagd om, als zij het kunnen missen, aan het zendingsfonds van hun wijk of het algemeen zendingsfonds van de kerk bij te dragen.
Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng.
Dus als een radioloog kijkt naar een scan van een patiënt waarbij, zeg, longontsteking wordt vermoed, wat er dan gebeurt, is dat als ze dan bewijs van longontsteking op de scan zien dat ze dan letterlijk stoppen met kijken -- zodat ze de tumor missen die 8 centimeter lager zit in de longen van de patiënt.
Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân.
Ik begin dat te missen.
Tôi bắt đầu thấy nhớ hồi ấy rồi đấy.
Weet je wat ik't meest ga missen?
Các cậu có biết tôi sẽ nhớ gì về các cậu nhất không?
Ik zal je missen.
Tôi sẽ nhớ ông.
Paulus wilde niet dat iemand de onverdiende goedheid van Jehovah God door bemiddeling van Jezus Christus ontving en dan het doel ervan zou missen.
Phao-lô không muốn bất cứ người nào nhận lãnh ân điển của Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua đấng Christ và rồi trật mục tiêu.
Hoe heb ik dat kunnen missen.
Sao tôi không biết được?
Hoe kon Barber missen?
Sao Barber lại trượt nhỉ?
We willen graag het vermogen voor patroonherkenning van het menselijk oog gebruiken om de zwakke, complexe signalen die onze huidige algoritmes missen, te vinden.
Chúng tôi muốn sử dụng khả năng nhận biết họa tiết của mắt người để tìm ra những tín hiệu yếu và phức tạp mà thuật toán hiện tại bỏ qua mất.
Ik wil die trein niet missen.
Mình không bỏ lỡ chuyến Tàu đâu.
Ik ga de finale stijldansen missen.
Tôi bị lỡ đêm chung kết khiêu vũ rồi
Ik wil de ruzie niet missen.
Tớ không muốn bỏ lỡ trận chiến.
We missen het avondeten.
Sẽ lỡ buổi hẹn mất.
Er bestaan talloze bijgelovige gebruiken, en ze hebben één ding gemeen: ze missen een logische verklaring.
Có vô số thực hành mê tín, và tất cả đều mang một điểm chung: không có lời giải thích hợp lý.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ missen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.