misverstand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misverstand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misverstand trong Tiếng Hà Lan.

Từ misverstand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lỗi, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misverstand

lỗi

noun

En ik bied nogmaals m'n excuses aan voor dat misverstand.
Và một lần nữa, tôi xin lỗi vì sự hiểu lầm này.

lời

noun

Ongetwijfeld zal zo’n uitnodiging om vredige betrekkingen te bewaren, ertoe bijdragen een eventueel misverstand uit de weg te ruimen.
Chắc chắn lời kêu gọi như thế để gìn giữ sự hòa thuận sẽ giúp loại bỏ bất cứ sự hiểu lầm nào.

Xem thêm ví dụ

Het helpt juist om misverstanden, teleurstellingen en meningsverschillen die tot verdeeldheid kunnen leiden, te voorkomen.
Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa.
4. (a) Hoe drukken veel Getuigen zich uit teneinde misverstanden te voorkomen?
4. a) Nhiều Nhân-chứng đã nói như thế nào để tránh hiểu lầm?
Dit is een misverstand.
Chính Ngã,
Tegen een ieder die dit misverstand gelooft, zeggen we dat we in de Heer Jezus Christus geloven als onze Heiland, als de oorzaak van ons eeuwig heil, en dat wij de Bijbel geloven, respecteren en liefhebben.
Đối với bất cứ ai nuôi dưỡng quan niệm sai lầm này thì chúng ta nói rằng chúng ta tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, và là Tác Giả của kế hoạch cứu rỗi của chúng ta, và rằng chúng ta tin, kính trọng và yêu thích Kinh Thánh.
Alleen al het besef dat u en uw partner een verschillende manier van communiceren hebben, kan misverstanden helpen voorkomen.
Chỉ cần ý thức được cách nói chuyện khác nhau của hai vợ chồng, bạn có thể tránh được những hiểu lầm.
Besteed direct aandacht aan persoonlijke misverstanden
Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân
Dat ik had gefaald om mezelf aan een kop zoete groene thee te helpen, was niet zomaar een misverstand.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Toen al wist ik dat ik te maken zou krijgen met culturele verschillen en misverstanden, maar ze doken op waar ik ze het minst verwachtte.
Từ lúc đó tôi đã biết rằng mình sẽ gặp phải những khác biệt và hiểu nhẩm về văn hóa, nhưng chúng xuất hiện lúc tôi ít ngờ tới nhất.
Er is vast een misverstand onstaan.
Chắc là bị lộn xộn chút xíu.
Blijven misverstanden en van streek brengende situaties dagen achtereen bestaan?
Những sự hiểu lầm và tình trạng bối rối có kéo dài qua nhiều ngày không?
En over jonge zendelingzusters heeft de president gezegd: ‘Er zijn wat misverstanden geweest rond een eerdere aanwijzing met betrekking tot alleenstaande zusters die een zending vervullen.
Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo.
Er waren weer wat misverstanden.
Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm.
Hou je kop en luister, om misverstanden te voorkomen.
Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả
Elke dag een paar minuten besteden aan het bespreken van kwesties die van belang zijn, kan er veel toe bijdragen de communicatie te verbeteren en misverstanden te voorkomen.
Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.
Geregelde communicatie zal misverstanden tot een minimum beperken.
Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm.
Nu zou je dit kunnen beschrijven als een simpel misverstand -- een vreemde ontmoeting onder mensen.
Bây giờ, tôi đã có thể nói về việc này như một cuộc chạm mặt nhầm nhọt giữa con người với nhau.
Wij hopen dat deze artikelen eventuele misverstanden uit de weg kunnen ruimen.
Chúng tôi hy vọng các bài này sẽ giúp bạn hiểu đúng.
Het is gewoon een misverstand.
Đó chỉ là một sự hiểu lầm.
Het was een misverstand.
Chỉ là một chút hiểu lầm thôi, được chứ?
Kijk, het is een misverstand.
Chỉ là hiểu lầm thôi.
Maar dat weerhoudt ons er niet van het goede nieuws van het Koninkrijk aan die deur te blijven prediken en tactvol te proberen misverstanden uit de weg te ruimen.
Nhưng điều đó không cản trở chúng ta trong việc kiên trì rao giảng tin mừng Nước Trời tại nhà đó, khéo léo tìm cách sửa lại sự hiểu lầm.
Dit is een misverstand.
Chắc hẳn có sự hiều lầm.
Zelfs wanneer misverstanden uitgepraat zijn, kunnen er uiteraard nog steeds gekwetste gevoelens of blijvende negatieve gevolgen zijn.
Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng.
Getrouwde stellen worden beproefd door verleidingen, misverstanden, financiële problemen, gezinsproblemen en ziekte; en al die tijd wordt hun liefde sterker.
Các cặp vợ chồng đều bị thử thách bởi những cám dỗ, hiểu lầm, vấn đề tài chính, cuộc khủng hoảng gia đình, và bệnh tật, và trong khi trải nghiệm những điều này thì tình yêu phát triển mạnh mẽ hơn.
Die situatie veroorzaakte heel wat narigheid, en er ging geruime tijd overheen voordat Anna het misverstand volledig recht kon zetten.
Tình huống đó đã gây nhiều phiền toái và phải mất nhiều thời gian sau chị Anna mới hoàn toàn cải chính được sự hiểu lầm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misverstand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.