moot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moot trong Tiếng Hà Lan.

Từ moot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sẹo, vết sẹo, đốn, chặt, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moot

sẹo

(scar)

vết sẹo

(scar)

đốn

(cut)

chặt

(cut)

phần

(slice)

Xem thêm ví dụ

De mot waarop hier wordt gedoeld is kennelijk de gewone kleermot, en dan vooral in het schadelijke larvestadium.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Sommige van deze bezittingen kunnen verrotten of „door de mot aangetast” worden, maar Jakobus beklemtoont de waardeloosheid van rijkdom, niet de vergankelijkheid ervan.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Hij zei: „Vergaart u niet langer schatten op de aarde, waar mot en roest ze verteren en waar dieven inbreken en stelen.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Zijn leven moet een ander doel hebben, zoals blijkt uit het gebod dat Jezus erop liet volgen: „Vergaart u veeleer schatten in de hemel, waar noch mot noch roest ze verteren en waar dieven niet inbreken en stelen.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Jezus maakte duidelijk hoeveel beter het is schatten in de hemel te vergaren, „waar noch mot noch roest ze verteren en waar dieven niet inbreken en stelen”.
Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
" Wat te beveiligen, geen vaardigheid van de kunst Leach's Mote hem availle, maar om TERUGKEER againe
" An toàn, không có kỹ năng nghệ thuật ngấm Mote ông availle, nhưng để returne againe
♫ Il me dit des mots d'amour, ♫
♫ Anh ta nói với em những lời của tình yêu, ♫
Thuis hebben we alleen zwarte motten.
Ở nhà, chúng tôi chỉ có con nhài đen.
Wie maalt er dan nog om motten?
Trong một tình thế như vầy, ai thèm quan tâm tới nhậy chớ?
De mot vliegt tegen de ring.
Hãy điều khiển cho lũ đom đóm bay qua vòng.
We motten 't arme beest zien te vinden.
Chúng ta sẽ phải tìm cho ra con vật tội nghiệp ấy.
‘Maar verzamelt u schatten in de hemel, waar noch mot, noch roest ze ontoonbaar maakt en waar geen dieven inbreken of stelen;
“Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy.
‘maar verzamelt u schatten in de hemel, waar noch mot noch roest ze ontoonbaar maakt en waar geen dieven inbreken of stelen.
“Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
Een mot.
Sâu bướm.
Maar zeven jaar later keert Mot weer terug.
Nhưng bảy năm sau Mot trở lại.
Toen kwam dit uitschot... als motten om'n kaars.
Rồi lũ rắc rưởi này kéo đến. Như một lũ sâu bướm.
Professor James Fullard, van de Universiteit van Toronto (Canada), uitte zijn bewondering met de woorden: „Het verbazingwekkende is de enorme hoeveelheid inlichtingen die wordt verwerkt en de diepgaande neurologische beslissingen die door zowel de vleermuizen als de motten genomen moeten worden met gebruikmaking van een uitermate beperkt aantal zenuwcellen.
Giáo sư James Fullard thuộc viện Đại học Toronto ở Gia-nã-đại biểu lộ sự thán phục của ông, nói rằng: “Điều kỳ diệu là cả con dơi lẫn con bướm đều dùng đến rất ít tế bào thần kinh để quản trị cả khối dữ kiện và quyết định phức tạp của thần kinh hệ.
‘Verzamelt u geen schatten op aarde, waar mot en roest ze ontoonbaar maakt en waar dieven inbreken en stelen;
“Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi;
Maar een bepaalde mot (de dogbane tiger) brengt een stoorsignaal voort dat soortgelijke golven uitzendt als die van zijn tegenstander.
Nhưng một loại bướm đêm có một tín hiệu phát ra những luồng sóng âm thanh giống như của kẻ địch nhằm gây hoang mang cho đối phương.
20 maar verzamel u aschatten in de hemel, waar mot noch roest ze bederven, en waar dieven inbreken noch stelen.
20 Nhưng phải tích trữ acủa cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
Een gigantische mot?
Một con bướm khổng lồ?
Het is zelfs zo dat „olie of verpulverde blaadjes en bloemen van de lavendel ook nuttig kunnen zijn als commerciële . . . en huishoudelijke pesticiden, omdat lavendel mijt, graankevers, bladluizen en motten afschrikt”, bericht een onderzoeksrapport.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
In tegenstelling tot mijn eerste verzoek om te sparen zijn de voordelen van mijn tweede verzoek om uw ziel te redden voor eeuwig de uwe — vrij van de mot en roest van deze wereld.16
Không giống như lời mời thứ nhất của tôi là dành dụm tiền, tất cả những lợi ích của lời mời thứ hai là cứu rỗi linh hồn sẽ thuộc vào các anh chị em để giữ vĩnh viễn—không bị sâu mối và ten rét của thế gian này làm hư.16
‘maar verzamelt u schatten in de hemel, waar noch mot noch roest ze ontoonbaar maakt en waar geen dieven inbreken of stelen.
“Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy.
De Glovers hebben Deepwood Motte weer ingenomen.
Nhà Glover đã tái chiếm thành Deepwood Motte.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.