무언극 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 무언극 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무언극 trong Tiếng Hàn.

Từ 무언극 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kịch câm, diễn viên kịch câm, kịch điệu bộ, uốm pùi, ra hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 무언극

kịch câm

(mime)

diễn viên kịch câm

(mime)

kịch điệu bộ

(mime)

uốm pùi

(mummery)

ra hiệu

Xem thêm ví dụ

목소리를 적으로 바꿔줍니다.
Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.
부모는 “창조 사진”을 보고 감격하였습니다.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
인라인을 타고 거리을 펼칩니다.
Chúng đang chơi những trò đường phố.
예수께서는 한 나병 환자가 병 고침을 받으려고 자기에게 왔을 때, 그를 불결하고 하찮은 사람으로 여겨 물러가게 하지 않으셨으며, 자기 자신에게 주의를 환기시킴으로 적인 장면을 연출하지도 않으셨습니다.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
그곳에 있는 동안 내 인생의 우선순위가 적으로 바뀌게 되었습니다.
Lúc đó, quan niệm của tôi về điều ưu tiên trong đời sống đã thay đổi hẳn.
충분한 시간을 준 후, 학생들이 둘씩 짝을 짓게 하고 이 질문을 한 친구와 가질 만한 대화를 역할으로 해 보라고 한다.
Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này.
그는 이후에 적인 마음의 변화를 겪었고, 훌륭한 선교사로 봉사했습니다.
Sau đó, ông đã trải qua một sự thay đổi mãnh liệt trong lòng và phục vụ với tư cách là người truyền giáo vững mạnh.
모든 부분을 갖춘 “사진”이 큰 도시들에서 계속 상영되는 동안, “유리카” 세트는 마을들과 시골 지역에서 기본적으로 같은 소식을 제공하였다.
Toàn bộ “Kịch-Ảnh tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê.
수세기에 걸친 적대감이 에 달하여 야만적인 내란이 일어난 것이다.
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
여러분에 대해 기도하고 주님께서 여러분을 어떻게 여기시는지에 대해 여쭤 볼 때, 저는 연구자들이 말하는 것과는 확연하게 다른 무언가를 느낍니다.
Khi cầu nguyện về các em và cầu vấn Chúa về Ngài cảm nghĩ như thế nào về các em, thì tôi cảm thấy một điều gì đó rất khác biệt với điều mà các nhà nghiên cứu nói.
이들의 많은 이야기들은 매우 적이죠.
Nào, rất nhiều trong số chúng vô cùng kịch tính.
지방 전문가가 되기 위한 저의 이야기는, 즉, 사진찍고, 지방을 전문적으로 다루는 것은 제가 4살 때 시작 되었죠. 저의 가족이 남쪽 캐나다에서 그린랜드 가까이에 있는 북쪽 바핀 아일랜드로 옮겼을 때에요.
Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland.
1914년 말쯤에는 세 대륙에서 “창조 사진”을 관람한 사람이 900만 명이 넘었는데, 그 사진에는 그리스도의 천년 통치를 묘사하는 활동사진과 슬라이드도 들어 있었습니다.
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
이 영상은, 생각하건데, 제가 말하고 있는 개념을 꽤나 적으로 보여줄 것입니다.
đoạn phim này, theo tôi, đã chỉ ra khái niệm tôi sắp nói đến khá sâu sắc
소수의 게시자는 계정 관리 자격을 얻을 수도 있습니다.
Một số lượng rất hạn chế các nhà xuất bản có thể đủ điều kiện cho dịch vụ quản lý tài khoản.
쿠웨이트에서의 극장 활동운 1920년대 시작되었으며, 이때 최초의 유성이 출시되었다.
Các hoạt động sân khấu tại Kuwait bắt đầu từ thập niên 1920 khi vở kịch nói đầu tiên được công diễn.
PS: 매우 적인 전환이 일어납니다.
Đó, một sự thay đổi tích cực đã xảy ra.
도서의 경우 장기적 유용성을 보장하기 위해서는 옷장에 숨겨 놓고 소수의 사람들만 볼 수 있게 해야 하죠
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
18 아마 비밀의 전모가 가장 적으로 밝혀지는 일이 있었던 것은, 예수께서 죽으시기 전 밤, 그분이 충실한 제자들에게 “새 계약”에 대해 말씀하셨을 때일 것입니다.
18 Có lẽ điều đã được tỏ lộ rõ ràng nhất là trong đêm trước khi Chúa Giê-su chết, lúc Ngài nói với các môn đồ trung thành về “giao-ước mới”.
개인적인 계시를 받는 일은 보통 경전에 나오는 몇몇 예처럼 늘 적이지는 않다고 말해 주어도 좋다.
(Các em có thể muốn đề cập rằng việc nhận được sự mặc khải cá nhân không phải lúc nào cũng ngoạn mục như một số ví dụ trong thánh thư.
10 예언자 예레미야가 살던 적인 시대 때문에, 하나님께서는 예레미야에게 결혼하지 말고 자녀도 두지 말라고 지시하셨습니다.
10 Vì nhà tiên tri Giê-rê-mi sống trong một thời kỳ bi đát nên Đức Chúa Trời bảo ông không được lấy vợ và sanh con cái (Giê-rê-mi 16:1-4).
교회 회원인 우리는 적으로 일어나는 놀라운 영적 사건을 너무 많이 강조한 나머지 성신께서 어떻게 그분의 과업을 행하시는지 그 기본 방식을 알아차리지 못하거나, 심지어는 간과하고 있을 수도 있습니다.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó.
적인 사건들에 뒤이어, 땅과 그 거민에게는 전례없는 좋은 소식의 때가 도래할 것입니다.
Sau những biến cố quyết liệt này, một thời kỳ đầy tin mừng đến mức độ chưa từng thấy sẽ đến với trái đất và dân cư trên đất.
어떤 적인 시현을 본 것은 아니었지만, 나는 평화롭게 잠자리에 들었다. 몇 시간 후, 나는 다음과 같은 분명한 생각과 함께 잠에서 깨어났다.
“Tôi không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ.
고온 기체 엔진도 로버트 스털링이 발명한 것은 아니지만, 1816년에 그 기관을 적으로 개량했습니다.
cũng không phải do Robert Stirling phát minh nhưng ông đã cải tiến nó vào năm 1816

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무언극 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.