무엇 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 무엇 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무엇 trong Tiếng Hàn.

Từ 무엇 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gì, cái chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 무엇

verb

종교와 철학의 차이점은 무엇입니까?
Điểm khác biệt giữa tôn giáo và triết học là ?

cái chi

pronoun

Xem thêm ví dụ

무엇에 대한 믿음입니까?
Đức tin nơi ai?
셉나의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
공장 종이 공장. 하, 하, 내 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những làm cho điều đó? "
우리는 어떤 태도로 우리가 가진 소식을 제공하며, 그 이유는 무엇입니까?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
중국이 사이버 공격을 여러 차례 개시했을 때 미국 정부는 무얼 했나요?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm ?
일본에서 손꼽히던 사이클 선수가 하느님을 섬기기 위해 선수 생활을 그만둔 이유는 무엇입니까?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
바울은 아마도 무엇 때문에 고린도 사람들에게 “사랑은 오래 참”는다고 말했을 가능성이 있습니까?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
배우자가 아닌 사람에게 성적 관심을 갖는 것이 잘못인 이유는 무엇입니까?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
하지만 이제는 상황을 더욱 복잡하게 했던 20 세기 초반의 무언가가 있습니다.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
마태 10:16-22, 28-31 우리는 어떤 반대가 있을 것을 예상할 수 있으며, 하지만 반대자들을 두려워해서는 안 되는 이유는 무엇입니까?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
□ 우리의 영적 눈이 단순하면, 그것은 우리에게 무엇을 의미할 것입니까?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa cho chúng ta?
* 여러분이 성신의 속삭임을 듣고 깨닫도록 마음과 정신을 준비하는 데 도움이 되는 것은 무엇인가?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
무엇이 힘든가는 사람마다 다를 것입니다.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
이 기사에서는 무엇을 살펴볼 것입니까?
Bài này sẽ xem xét điều gì?
“영혼”과 “영”—실제로 의미하는 것은 무엇인가?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa ?
여호와께서는 우리의 마음에 무엇이 있는지 다 알고 계시기는 하지만, 우리에게 자신과 의사소통을 하도록 권하십니다.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
그 여자는 무엇이 요구되는지를 듣고 나더니, “당장 시작하겠습니다”라고 말하였습니다.
Sau khi học biết những đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
초기 시대와 오늘날에 있어서 참 그리스도인들은 사랑으로 유명하였다는 것을 무엇이 알려 줍니까?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
(1) 여호와의 증인이 수혈을 거부하는 주된 이유는 무엇이며, 그러한 원칙이 성서 어디에 나옵니까?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là , nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
더 자세히 알아보려면 여호와의 증인이 발행한 이 책 「성서는 실제로 무엇을 가르치는가?」 제15장을 읽어 보시기 바랍니다.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy ?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
(ᄀ) 사람들은 연로한 사람들에 대해 종종 무엇을 생각합니까? (ᄂ) 성경은 아담의 죄로 인한 영향과 관련하여 무엇을 약속합니까?
(b) Kinh Thánh hứa liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
7 사람이 아니라 여호와*께 하듯이+ 훌륭한 태도로 주인을 섬기십시오. 8 종이든 자유인이든 각 사람이 무엇이든 선한 일을 하면 여호와*로부터 그대로 되돌려받으리라는 것을+ 여러분은 압니다.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
2 그 도시들과 그곳 주민들이 멸망된 이유는 무엇입니까?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
예수께서 제자들에게 더 많은 일꾼들을 찾기 위한 사명을 주신 이유는 무엇입니까?
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무엇 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.