면 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 면 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 면 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là pha, nếu, hễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 면

pha

noun

벳바게와 베다니가 꼭대기와 동쪽 경사에 위치하고 있다.
Pha Giê và Bê Tha Ni tọa lạc trên đỉnh triền đồi phía đông.

nếu

conjunction

그들의 인간성의 좋은 에 초점을 맞추면 우리 자신이 행복해집니다.
Chúng ta sẽ vui hơn nếu chú trọng đến những điểm tốt trong nhân cách của họ.

hễ

conjunction

Xem thêm ví dụ

「파수대」 2003년 7월 15일호 20에 근거한 연설 및 청중과의 토의.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
우리는 모든 에서 유용한 선물이 준비되어 있을 것이라고 확신할 수 있습니다.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
[2] (9항) 「신권 전도 학교 교육에서 얻는 유익」 책 62-64에는 야외 봉사에서 사람들과 대화를 잘할 수 있는 방법들이 나온다.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
「전도 학교」 책 236부터 237 2항에 근거한 연설 및 토의.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1에 실었습니다.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
(ᄀ) 여호와의 날은 언제 올 것입니까? (ᄂ) 여호와께서 “그 날이나 시간”을 밝히지 않으신 것이 어떤 에서 유익합니까?
(b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào?
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스어 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
* 「파수대」 1994년 8월 1일호 29에 나오는 내용을 포함시킨다.
* Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22.
이러한 설명은 「다니엘의 예언」 책 57 24항에 나오는 내용과 56, 139의 도표에 묘사된 내용을 새롭게 조정하는 것이다.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
14. (ᄀ) 모든 그리스도인들은 어떠한 두 가지 으로 계속 “과실을 많이 맺”어야 합니까?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
재방문에서 4-5을 사용한다.
Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5.
6 이스라엘에게 주신 하나님의 율법은 인간이 죄인임을 분명히 나타내어 인간의 죄를 단번에 덮을 완전한 희생이 필요함을 알려 준다는 에서 모든 민족에 속한 사람들에게 유익하였습니다.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
적어도 세 가지 에서 그렇게 될 것이었는데, “나중 집”에 해당하는 성전이 존속한 햇수와 그곳에서 가르침을 베푼 사람, 그리고 여호와를 숭배하기 위해 그곳에 모인 사람들과 관련된 에서 그러할 것이었습니다.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
4에는 구역에 맞게 조절할 수 있는 제공 방법 제안이 있습니다.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
「전도 학교」 책 71-73에 근거한 연설 및 토의.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
그러나, 26에 인용된 자매가 말한 바와 같이 이것은 여호와께 대한 충성의 시험이 됩니다.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
8 우리는 우리의 복부가 아닌 두개골 안에 가장 발달된 전자 ‘컴퓨터’보다도 융통성과 용량 에서 훨씬 월등한 ‘컴퓨터’를 가지고 있읍니다.
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
그런 다음 187을 펴서 9항을 읽는다.]
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].
어느 으로 보나, 세상은 하느님의 종들과의 싸움에서 승리한 것처럼 보였습니다.
Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời.
통치체, 지부 위원회, 여행하는 감독자, 장로의 회, 회중, 전도인 개개인이 포함됩니다.—4/15, 29.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
또한 제2차 세계 대전 후 미군 병사들이 그 나라의 교회들에서 선물과 원조 물자를 나누어 주었습니다.—12/15 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
20 예수께서는 다른 사람에게 사랑을 나타내는 에서 탁월한 본을 남기셨습니다.
20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác.
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
(에베소 5:22, 33) 그러한 아내는 남편을 지원하고 그에게 복종하며, 불합리한 요구를 하기보다는 영적인 것들에 초점을 맞춰 생활해 나가는 에서 남편과 협조합니다.—창세 2:18; 마태 6:33.
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
우리 출판물은 어떤 으로도 청소년에게 도움이 됩니까?
Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.