면접 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 면접 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 면접 trong Tiếng Hàn.

Từ 면접 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gặp gỡ, gặp mặt, phong van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 면접

gặp gỡ

noun

gặp mặt

noun

phong van

noun

Xem thêm ví dụ

면접 중에 받게 될지도 모르는 질문들
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
이주 난민들이 수용 국가의 언어를 배우고 기존의 직업 기술 수준을 더 끌어올리도록 도와주거나 면접 연습을 도와줄 수도 있습니다.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
나는 이 순간이 면접에서 결정적으로 작용하리라는 것을 알았다.
Tôi biết rằng điều này sẽ là thời điểm quyết định trong cuộc phỏng vấn.
잘생긴 남성의 경우 이력서에 자기 사진을 첨부하면 면접을 보게 될 가능성이 높은 반면, 매력적인 여성은 오히려 그 반대였다.
Đàn ông đẹp trai được mời phỏng vấn nhiều hơn khi họ đính kèm hình vào sơ yếu lý lịch, phụ nữ xinh đẹp thì ít cơ hội hơn.
거기에 더해, 카메라를 이용해 눈을 맞추는 연습을 할 수 있고 공석에서 말하거나 면접을 보는 경험을 미리 시뮬레이션할 수 있습니다.
Thêm vào đó, nó giúp kiểm soát giao tiếp bằng mắt thông qua camera và mô phỏng một cuộc phát biểu hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
면접이 끝날 즈음에도 여전히 그 일자리가 마음에 든다면, 그 일을 해 보고 싶다고 말한다.
Đến cuối cuộc phỏng vấn, nếu bạn vẫn thích công việc đó, hãy xin được vào làm.
자식들을 맡기고 싶어하는 지역 부모들로부터 면접을 봐야 할 수도 있겠군요.
Họ cần phỏng vấn với phụ huynh, những người muốn thuê người giữ trẻ.
오늘 면접을 몇 번에 걸쳐서 볼거예요 벤
Ông sẽ có một vài buổi phỏng vấn hôm nay, Ben.
이게 우리가 실험 했던 구직 면접이에요. 어떤 결과가 나오는지 정말 궁금했거든요.
Vậy đây là cuôc phỏng vấn mà chúng tôi bắt họ phải trải qua, bởi vì chúng tôi thực sự muốn biết điều gì sẽ xảy ra.
고용주가 이 카드를 보면, 면접 기회를 줄 수도 있고 어쩌면 그렇게 해서 일자리를 얻게 될지도 모릅니다!
Khi một người chủ nào đó nhìn thấy tờ giấy này, họ có thể mời bạn đến phỏng vấn—và biết đâu bạn sẽ có việc làm!
토냐는 저에게 2달전 이메일을 보냈습니다. 그녀는 이직을 위해 면접을 보고 있다고 했고 면접중에 그들은 사업과 산업에 대한 그녀의 전략적 통찰력을 알아봤다고 했습니다. 그녀는 회사에서 최고 정보 경영자에게 바로 보고하는 새 위치에서 일한다는 사실을 알려줄 수 있어서 기쁘다고 했습니다.
Tonya đã mail cho tôi 2 tháng trước nói rằng có ấy đã phỏng vấn cho 1 vị trí mới suốt buổi phỏng vấn, họ đã thăm dò về sự nhạy bén kinh doanh và thấu hiểu chiến lược về ngành của cô ấy và cô ấy nói rằng mình quá hạnh phúc để báo rằng cô đã có được vị trí mới được thông báo trực tiếp đến trưởng phòng thông tin tại công ty của cô.
전문가들의 말에 따르면, 면접을 볼 때 첫 3초가 매우 중요합니다.
Các chuyên viên cho biết ba giây đầu của cuộc phỏng vấn rất quan trọng.
면접에서 처럼요.
Như phỏng vấn xin việc vậy.
나는 무척이나 놀랐지만, 면접은 놀라울 만큼 잘 진행되었다.
Tôi sửng sốt nhưng cuộc phỏng vấn diễn ra tốt đẹp một cách đặc biệt.
그 짧은 순간에 면접관은 입사 지원자의 외모와 태도에 대해 평가를 내리게 되며, 이러한 평가는 입사 지원자에 대한 그의 견해에 지대한 영향을 미칩니다.
Trong tích tắc đó, người phỏng vấn sẽ đánh giá diện mạo và phong cách của bạn, và ấn tượng đó sẽ ảnh hưởng sâu sắc đến nhận xét của họ về bạn.
상황 말이죠. 지금의 저처럼요. 이렇게 강연을 하거나 구직 면접을 하는 것 같은 경우겠죠.
Hoặc là thuyết trình một bản bán hàng hoặc một buổi nói chuyện như thế này hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
회사에 대해 아는 것이 많을수록 면접을 보는 동안 더 좋은 인상을 주게 될 것입니다.
Càng biết nhiều về công ty đó, bạn sẽ càng tạo được ấn tượng tốt trong cuộc phỏng vấn.
제 4 장 MR. 악한 면접 낯선 사람
Chương IV MR. Người cuộc phỏng vấn The Stranger
그러자 면접관이 일어서더니 나와 악수하며 말했다. “같이 일해 봅시다!”
Người phỏng vấn đứng dậy, bắt tay tôi, và nói: “Ông đã được mướn.”
그들을 실망시키지 않으려고 몇 군데 면접을 보았습니다.
Vì nể họ, tôi đến một số nơi xin việc nhưng không thiết tha lắm.
봉사를 하면서 큰 기쁨을 느꼈지만, 취업 면접에서는 번번이 떨어졌습니다.
Thánh chức của tôi là nguồn vui lớn, nhưng các cuộc phỏng vấn xin việc đều không thành.
또 한 가지 기억해야 할 점은, 면접관이 입사 지원자를 적대시하지 않는다는 사실입니다.
Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn.
연구가 시작되었을 때 이 십대 소년들 모두가 면접을 봤고, 의료검진을 받았으며, 연구자들이 그들의 가정에 방문해 부모님을 인터뷰하기도 했죠.
Và sau đó những thanh thiếu niên này trưởng thành.
그중 한 군데서 면접을 보던 날이었다. 면접관이 내 이력서에서 스테이크 회장단 보좌라고 적힌 부분을 지적하며 물었다. “여기 쓰신 교회 봉사라는 게 무엇인지 5초 길이로 말씀해 주시겠습니까?”
Tại một cuộc phỏng vấn, người phỏng vấn đã chỉ ra một câu trong bản lý lịch nghề nghiệp của tôi mà đề cập đến công việc của tôi với tư cách là cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu và hỏi: “Ông có thể nói cho tôi biết trong năm giây sự phục vụ trong nhà thờ này là gì?”

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 면접 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.