면접하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 면접하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 면접하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 면접하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là phỏngvấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 면접하다

phỏngvấn

Xem thêm ví dụ

거기에 더해, 카메라를 이용해 눈을 맞추는 연습을 할 수 있고 공석에서 말하거나 면접을 보는 경험을 미리 시뮬레이션할 수 있습니다.
Thêm vào đó, nó giúp kiểm soát giao tiếp bằng mắt thông qua camera và mô phỏng một cuộc phát biểu hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
오늘 면접을 몇 번에 걸쳐서 볼거예요 벤
Ông sẽ có một vài buổi phỏng vấn hôm nay, Ben.
고용주가 이 카드를 보면, 면접 기회를 줄 수도 있고 어쩌면 그렇게 해서 일자리를 얻게 될지도 모릅니다!
Khi một người chủ nào đó nhìn thấy tờ giấy này, họ có thể mời bạn đến phỏng vấn—và biết đâu bạn sẽ có việc làm!
전문가들의 말에 따르면, 면접을 볼 때 첫 3초가 매우 중요합니다.
Các chuyên viên cho biết ba giây đầu của cuộc phỏng vấn rất quan trọng.
상황 말이죠. 지금의 저처럼요. 이렇게 강연을 하거나 구직 면접을 하는 것 같은 경우겠죠.
Hoặc là thuyết trình một bản bán hàng hoặc một buổi nói chuyện như thế này hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
회사에 대해 아는 것이 많을수록 면접을 보는 동안 더 좋은 인상을 주게 될 것입니다.
Càng biết nhiều về công ty đó, bạn sẽ càng tạo được ấn tượng tốt trong cuộc phỏng vấn.
제 4 장 MR. 악한 면접 낯선 사람
Chương IV MR. Người cuộc phỏng vấn The Stranger
그러자 면접관이 일어서더니 나와 악수하며 말했다. “같이 일해 봅시다!”
Người phỏng vấn đứng dậy, bắt tay tôi, và nói: “Ông đã được mướn.”
봉사를 하면서 큰 기쁨을 느꼈지만, 취업 면접에서는 번번이 떨어졌습니다.
Thánh chức của tôi là nguồn vui lớn, nhưng các cuộc phỏng vấn xin việc đều không thành.
또 한 가지 기억해야 할 점은, 면접관이 입사 지원자를 적대시하지 않는다는 사실입니다.
Cũng hãy nhớ rằng người phỏng vấn không phải là kẻ thù của bạn.
연구가 시작되었을 때 이 십대 소년들 모두가 면접을 봤고, 의료검진을 받았으며, 연구자들이 그들의 가정에 방문해 부모님을 인터뷰하기도 했죠.
Và sau đó những thanh thiếu niên này trưởng thành.
이스라엘 연구가들에 따르면, 면접 대상자를 결정하는 인사 부서의 직원들이 주로 여성이기 때문일 수 있다.
Các nhà nghiên cứu ở Israel cho rằng có lẽ vì đa số nhân viên làm trong các bộ phận nhân sự là nữ, nơi quyết định ai được phỏng vấn.
만약 당신이 면접을 보러 가는 길에 기다리고 있다면 당신은 당연히 몇 파운드 조금 더 내고 급행로를 이용하려 할 것입니다.
Nếu bạn phải chờ đợi trong khi trên đường đi đến một cuộc phỏng vấn việc làm, bạn sẽ hiển nhiên chấp nhận trả thêm một vài bảng để đi qua làn cao tốc.
면접 포기하는 게 어땧?
Không đi phỏng vấn được không con?
안레아스는 빙그레 웃으면서 그가 로알과 파비안이 일자리를 구할 수 있도록 면접까지 이미 마련해 놓았다고 했습니다!
Anh Andreas mỉm cười nói rằng, anh đã sắp xếp cho anh Roald và Fabian có một cuộc phỏng vấn xin việc!
그래서 전 취업 면접을 보러 버지니아의 리치몬드 공립 학교로 갔습니다. 스리피스 정장도 사 입고 - 관례상 그 정도는 해야죠. 긴 수염과 아프리카식 머리모양을 하고 통굽구두를 신었습니다. 1970년대엔 다 그랬어요. 전 면접장에 들어가 앉았고, 인터뷰를 했습니다.
Và tôi đã đi phỏng vấn xin việc Ở trường công Richmond ở Virginia, thủ đô tôi đã mua 3 bộ trang phục--phá vỡ những nguyên tắc thường lệ của mình. đã giữ chùm râu dài và bộ tóc xoăn của mình. và đôi giày diễn thuyết của tôi, kiểu những năm 70 Tôi đã đi bộ đến, ngồi xuống và đã có cuộc phỏng vấn
면접을 볼 때는 사업을 하는 것과 같은 자세로 임하는 것이 도움이 된다
Phong cách chững chạc sẽ giúp bạn trong cuộc phỏng vấn
저희가 이런 결과를 발표했더니, 온갖 대중 매체에서 관심을 보였습니다. 좋아요. 이런게 구직 면접을 보러 들어갈 때 하는 행동이죠? (웃음)
Vậy khi chúng tôi công bố những tìm kiếm này, và giới truyền thông làm ầm ĩ lên, và họ nói, ok, vậy đây kà những gì bạn làm khi bạn tham gia một cuộc phỏng vấn xin việc đúng không?
그는 이력서를 작성해 보냈고 면접을 여러 번 봤습니다.
Anh ta chuẩn bị lý lịch nghề nghiệp của mình và đã có được vài cuộc phỏng vấn.
면접을 위해 준비가 되었습니다.
Giờ thì đã sẵn sàng để đi xin việc.
면접을 잘 준비한다
Chuẩn bị kỹ cho cuộc phỏng vấn
면접관들에게 내가 다른 인생을 살고 싶고 하루라도 정직한 일을 하고 싶다고 말했습니다.
Tôi nói với những người tuyển nhân viên rằng tôi muốn thay đổi cuộc đời và làm ăn lương thiện.
새로 작성한 이력서를 여러 업체에 보내자, 곧 면접을 하고 싶다는 연락이 왔다.
Tôi gửi bản lý lịch nghề nghiệp mới của mình cho vài doanh nghiệp và chẳng bao lâu được gọi đến để phỏng vấn.
면접을 기억하세요?
Bạn nhớ lần phỏng vấn đầu của mình chứ?
그들은 방어를 할 수 있는 것을 찾아 그것을 자신들과 면접을 진행하는 사람 사이에 놓을 것입니다
Họ sẽ đặt rào chắn giữa bản thân mình với người phỏng vấn họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 면접하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.