na trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na trong Tiếng Hà Lan.

Từ na trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sau, sau khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na

sau

conjunction (in tijd volgend op)

Hij is moe na zijn lessen Duits.
Anh ấy mệt mỏi sau buổi lên lớp tiếng Đức.

sau khi

adjective

Ze speelt elke dag tennis na school.
Hằng ngày sau khi tan học cô ấy chơi quần vợt.

Xem thêm ví dụ

18 Luister na afloop van je lezing zorgvuldig naar de mondelinge raad die wordt gegeven.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Hij trok haar na.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
1 Na Sauls dood kwam David terug van zijn overwinning op* de Amalekieten en ging hij naar Zi̱klag.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Hoe kan de toepassing van 1 Korinthiërs 15:33 ons helpen thans deugd na te streven?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Ik dacht eerst niet helder na.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Na zijn vrijlating vocht hij aan achtereenvolgens het zuidelijke en westelijke front in de Turkse Onafhankelijkheidsoorlog.
Sau khi được phóng thích, ông chiến đấu ở mặt trận phía nam, sau đó là mặt trận phía đông trong suốt Chiến tranh giành độc lập Thổ Nhĩ Kỳ.
13 Na op een kringvergadering een lezing gehoord te hebben, beseften een broeder en zijn zus dat ze veranderingen moesten aanbrengen in de manier waarop ze met hun moeder omgingen, die ergens anders woonde en al zes jaar was uitgesloten.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Tijdens hun voorstelling zei een innerlijke stem hem dat hij na het programma naar de foyer moest gaan waar een man in een blauwe blazer hem zou zeggen wat hij moest doen.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
22 Volg hun geloof na — Ze maakte „in haar hart gevolgtrekkingen”
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
Welke band kregen de nieuwe discipelen na Pinksteren 33 G.T. met de Vader?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Als u het niet eens bent met Johannes, denk dan eens na over de recente geschiedenis.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
Daarin lezen we over het volk van Alma, dat gevangenschap en ellende doormaakte na hun doop.
Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm.
En als je iets te zeggen hebt over hun gezamenlijke gedachten, dan is het nu misschien de juiste tijd om erover na te denken.
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
7 Wanneer we er een goede geestelijke routine op na houden, zullen we over talrijke onderwerpen voor opbouwende gesprekken beschikken (Filippenzen 3:16).
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng.
5 Na de uittocht uit Egypte zond Mozes twaalf verspieders het Beloofde Land in.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Bij een overgang van het ene hoofdpunt op het andere stelt een pauze het publiek in de gelegenheid erover na te denken.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Ten tweede zou je na kunnen denken over de hoeveelheid zorg die deelnemers aan medische experimenten krijgen. over de hoeveelheid zorg die deelnemers aan medische experimenten krijgen.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Maar na de Bijbel bestudeerd te hebben, veranderde hij van gedachten.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Hij sprak mensen toe die destijds onder de Wet stonden en toonde dat zij, in plaats van slechts na te laten te moorden, elke neiging tot aanhoudende toorn moesten uitbannen en hun tong niet moesten gebruiken om denigrerend over hun broeders te spreken.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Je kwam voor het eerst in kontact met Mrs Taylor na een zelfmoordpoging.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Zet Na aan de andere kant van het bord.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Kan het na het feest?
Hết tiệc rồi làm được không?
Vraag de cursisten na te denken over hun leven en te overwegen of zij bepaalde zonden moeten verzaken om net als Lamoni en zijn vader geestelijk te veranderen.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Ik had een bespreking met prins Thamer op de Saoedische ambassade... 15 minuten na het bekend worden van de jongste gebeurtenissen.
Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay.
En wie van ons heeft geen intense pijn en leegte ervaren na het verlies van een dierbare in de dood?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.