날 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 날 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 날 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngày, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 날

ngày

noun

세계 여성의 을 축하합니다.
Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!

ban ngày

noun

을 어둡게 하는 것이 그을 공포 속에 몰아넣어라.
Điều gây tối tăm ban ngày làm cho kinh hãi.

Xem thêm ví dụ

8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘 땅에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 되었습니다.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
하지만 그는 다음 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 말하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
(7) 오늘의 문제들에 대처하는 방법을 보여 준다.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
만일 누군가가 그리스도의 최초 교회의 설계도를 오늘 세상에 있는 모든 교회와 비교해 본다면, 그는 각 항목, 조직, 가르침, 의식, 열매, 계시를 하나하나 맞추어볼 것이고, 그러면 예수 그리스도 후기 성도 교회만이 일치하는 교회가 될 것입니다.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
어느 아침 깨어나서 말했죠. "단, 그만.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
그리고 그 순간들은 바로 지금이며, 그 순간들은 줄어들어가고만 있고, 그 순간들은 언제나 는 듯 지나가고 있습니다.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
마지막 이 곧 끝날 것이다!
Ngày sau rốt sắp chấm dứt!
이것은 나탸샤가 새 사촌들과 삼촌과 이모들을 처음 만나는 밤입니다.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
물론 사탄이 죽음을 초래할 수단을 가지고 있다는 생각을 하면 정신이 번쩍 기는 하지만, 우리는 여호와께서 사탄과 그의 대행자들이 초래한 어떠한 해도 원상 복구하실 수 있다는 것을 확신합니다.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
따라서 지진은 훨씬 더 많은 사람들에게 영향을 미치고 있으며 오늘에는 이전 어느 때보다도 많은 사람들의 주의를 끌고 있다.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
탈출하려는 충동을 느꼈습니다. 그 밤, 산 아래로 달아난 그 남자는 기쁨이 아닌
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
나비의 개는 진화된 것입니까?
Cánh bướm là do tiến hóa?
(이사야 65:17; 베드로 둘째 3:13) 지금 있는 “하늘”은 오늘의 인간 정부들로 이루어져 있지만, “새 하늘”은 예수 그리스도와 그분과 함께 하늘에서 통치할 자들로 이루어지게 될 거예요.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
마다 자비 보이세.
chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha.
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
32. (ᄀ) 오늘 누가 “표징과 기적” 역할을 하고 있습니까?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
이 과제들은 학생들이 배우고 있는 교리 문장이 어떻게 오늘의 상황에 연관되는지를 이해하는 데 필수적이다.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
오늘까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 싫어해요.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
오늘에도 극단적인 일부 사람들은 여전히 종교 서적의 문구들을 인용해, 인류의 문제들이 여자 탓이라고 주장하면서 여성에 대한 지배를 합리화합니다.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
“이 을 위한 빵”
“Chúng tôi hôm nay có bánh”
이어서 예수께서는 오늘의 세상이 끝나기 전에도 사람들이 그와 똑같은 일들을 하고 있을 거라고 말씀하셨어요.—마태 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
예를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 짜이면 각 동질 집단의 획득 짜와 해당 기간(일, 주, 월)에 획득한 사용자의 수가 이 열에 표시됩니다.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.