naturkatastrof trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naturkatastrof trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturkatastrof trong Tiếng Thụy Điển.

Từ naturkatastrof trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thiên tai, thảm hoạ thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naturkatastrof

thiên tai

noun

Andra är offer för naturkatastrofer, krig och oroligheter i sitt land.
Những người khác là nạn nhân của thiên tai, chiến tranh và nội chiến.

thảm hoạ thiên nhiên

noun

Xem thêm ví dụ

Med tanke på att naturkatastrofer inträffar allt oftare och är allt mer förödande kan man undra vad man ska göra om det inträffar en katastrof.
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
Vi kanske också blir uppmuntrade att bidra ekonomiskt för att finansiera en sammankomst eller för att hjälpa våra bröder och systrar som drabbats av en naturkatastrof.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
(Galaterna 5:22, 23; 1 Petrus 2:12) Och vi glömmer inte dem som inte är i sanningen och som kan ha drabbats av naturkatastrofer eller mänskliga tragedier.
(Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến.
(Jeremia 7:31; Romarna 6:7) Och naturkatastrofer väljer inte sina offer. De är inte Guds verk, utan slumpmässiga händelser som kan drabba vem som helst. (Predikaren 9:11)
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
När det inträffar naturkatastrofer tar många unga vittnen del i hjälpinsatserna.
Khi các thảm họa thiên nhiên xảy ra, những người trẻ kết hợp với các Nhân Chứng nhiều kinh nghiệm để thực hiện công tác cứu trợ.
Några månader senare vållade skyfallsliknande regn och jordskred en av de värsta naturkatastroferna i Venezuelas historia.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
MAN hör ofta om naturkatastrofer på nyheterna.
Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức.
Och ända sedan dess har mänskligheten regelbundet drabbats av ”våndor” i form av naturkatastrofer, hungersnöd och talrika krig.
Và kể từ lúc đó, sự tai hại xảy ra thường xuyên dưới hình thức thiên tai, đói kém, và rất nhiều cuộc chiến tranh.
Varför inträffar det till exempel olyckor och naturkatastrofer?
Chẳng hạn, tại sao lại có các tai nạn và thiên tai?
Vi lever i en tid med krig och rykten om krig, i en tid med naturkatastrofer, i en tid när världen slits mellan förvirring och oroligheter.
Chúng ta đang sống trong thời kỳ chiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh, thời kỳ đầy thiên tai, thời kỳ mà thế giới đầy dẫy những xung đột với hỗn loạn và náo động.
När en naturkatastrof inträffar drar Jehovas vittnen nytta av — och är tacksamma för — den hjälp som ges genom världsliga biståndsprojekt.
Khi tai ương xảy ra, Nhân-chứng Giê-hô-va tận dụng—và biết ơn về—bất cứ sự giúp đỡ nào qua các chương trình cứu trợ của thế gian.
4 Varför så många naturkatastrofer?
4 Thiên tai—Vì sao quá nhiều?
Oförutsedda händelser, som allvarliga sjukdomar, olyckor och naturkatastrofer, kan drabba vem som helst och inträffa var som helst, när som helst.
Những chuyện bất ngờ như bệnh nặng, tai nạn và tai ương có thể xảy đến cho bất cứ ai, bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào.
Ett uttalande från Internationella federationen av rödakors- och röda halvmånenförbund visar att ”enligt World Disasters Report 1999 var förra året det värsta hittills vad gäller naturkatastrofer, och det blev mer skador än någonsin tidigare”.
Bí quyết của chúng là gì? Thứ nhất, hai bên bụng gián có những sợi lông nhỏ li ti cảm nhận được ngay cả chuyển động rất nhẹ của không khí do kẻ thù gây ra, khiến chúng biết kẻ thù ở hướng nào.
”Varför tror du att det har inträffat så många naturkatastrofer på senare tid?
“Ông/Bà có bao giờ thắc mắc, tại sao gần đây có quá nhiều thiên tai không?
(Apostlagärningarna 6:1–6) Men när medtroende drabbas av naturkatastrofer, ber den styrande kretsen en eller flera av Sällskapets lagligen inregistrerade sammanslutningar att se till att de nödställda får materiell hjälp och att de får hjälp att reparera eller bygga upp skadade eller förstörda hem och Rikets salar.
(Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại.
Naturkatastrofer – Bevis för att Gud är grym?
Thảm họa thiên nhiên—Bằng chứng Đức Chúa Trời nhẫn tâm?
Vad kan man säga om dem som dör i naturkatastrofer eller på grund av andra tragiska händelser som är utanför deras kontroll?
Chúng ta nói gì về những người mất mạng vì thảm họa tự nhiên, hoặc vì những sự kiện bi thảm ngoài tầm kiểm soát của họ?
(2 Timoteus 3:1) Tillståndet i världen, naturkatastrofer och motstånd gör livet svårt för oss.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Tình trạng của thế giới, thiên tai, và sự chống đối gây nhiều khó khăn cho chúng ta.
Varför så många naturkatastrofer?
Thiên tai—Vì sao quá nhiều?
(Galaterna 6:7) Och alla får vi känna av verkningarna av hög ålder och naturkatastrofer.
(Ga-la-ti 6:7) Hơn nữa, tất cả chúng ta đều không tránh khỏi hậu quả của tuổi già và thiên tai.
Mitt hjärta ömmar för er systrar som blivit allvarligt drabbade av naturkatastroferna nyligen.
Lòng tôi cảm thông với các chị em đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi các trận thiên tai vừa qua.
Oaks nämnde, har under det gångna året 890 000 människor i 36 länder rent vatten, 70 000 människor i 57 länder har rullstolar, 75 000 människor i 25 länder har fått förbättrad syn och människor i 52 länder har fått hjälp efter naturkatastrofer.
Oakds đề cập, đặc biệt là trong năm qua, nên có 890.000 người trong 36 quốc gia có được nước sạch, 70.000 người trong 57 quốc gia có được xe lăn, 75.000 người trong 25 quốc gia được cải thiện thị lực, và những người khác tại 52 quốc gia đã nhận được viện trợ sau thiên tai.
De tror till exempel att naturkatastrofer är ett sätt för honom att straffa syndare.
Chẳng hạn, khi tai ương ập đến, họ nghĩ rằng các biến cố ấy là cách Đức Chúa Trời trừng phạt những người phạm tội.
20 min. ”Är du förberedd för en naturkatastrof?”
20 phút: “Anh chị có chuẩn bị ứng phó khi xảy ra thiên tai không?”

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturkatastrof trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.