naturlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naturlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ naturlig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bẩm sinh, tự nhiên, thiên nhiên, cố hữu, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naturlig

bẩm sinh

(inbred)

tự nhiên

(inbred)

thiên nhiên

(natural)

cố hữu

(inherent)

thật

(unsophisticated)

Xem thêm ví dụ

Med boskap gör vi stor påverkan för att härma naturen, och vi har gjort det, och se på det.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
(1 Moseboken 3:15) Som den genom vilken Säden skulle komma skulle Abraham helt naturligt bli en måltavla för Satan.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Jag tror att kyrkans medlemmar är ivriga att visa medkänsla med personer som är annorlunda än dem själva, men det tillhör den mänskliga naturen att vi drar oss undan när vi ställs inför en situation som vi inte förstår.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Den mänskliga naturen och sanningen
Bản Tính Con Người và Lẽ Thật
När vi vet att Mormons bok är sann, är det en naturlig följd att vi tror på att Joseph Smith verkligen var en profet och att han såg Gud den evige Fadern och hans Son Jesus Kristus.
Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Även inom familjen, som bör vara en tillflyktsort där man finner naturlig tillgivenhet, har det blivit vanligt med våld och misshandel, som ibland tar sig skrämmande brutala uttryck.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Det grekiska ordet för ”villigt förlåta” är, enligt bibelkännaren Peter T. O’Brien, ”inte det vanliga ordet för förlåtelse ... utan ett med rikare innebörd som betonar det frikostiga i förlåtelsens natur”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Vår syndfulla natur kan göra oss nedstämda
Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng
12) Ge exempel på det samarbete som finns i naturen.
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật?
Den här naturen, den här vilda, oskötta delen av våra stadsmiljöer, utkanten av stan, förortens växtlighet som går oss omärkt förbi, den är säkerligen vildare än en nationalpark, för nationalparker tas om hand på ett noggrannt sätt nu på 2000-talet.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Läran och förbunden framlägger äktenskapets och familjens eviga natur.
Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
(Romarna 5:12) Och vi undrar helt naturligt om döden är slutet på allt.
(Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không.
Alltför många oskyldiga människor lider av naturliga orsaker eller människans omänsklighet.
Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người.
Vi lever verkligen på naturen.
Ta đúng sống không cần đất.
Vi vet nu att kön är komplicerat nog att vi måste erkänna att naturen inte drar en linje mellan man och kvinna, eller mellan man och intersexuell och kvinna, utan att vi drar den linjen i naturen.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Jag och flera andra pojkar lämnade bekväma tält och lärde oss hur vi kunde bygga vindskydd och göra en primitiv bädd av det vi kunde hitta i naturen.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Där naturliga heta källor finns kan vattnet pumpas direkt till element.
Ở những nơi có suối nước nóng tự nhiên, nước có thể được dẫn trực tiếp tới lò sưởi.
Under barn- och ungdomsåren påverkas en människas uppförande och känslor helt naturligt av atmosfären i familjen.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Jag tror i stället att han välsignades med både uthållighet och styrka utöver sin naturliga förmåga, att han sedan ”i Herrens kraft” (Mosiah 9:17) arbetade och vred och slet i repen och slutligen och bokstavligen kunde bryta banden.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Claire berättade hur stöttande du var, en naturlig ledare.
Claire đã nói với tôi anh giúp ích thế nào, bản năng lãnh đạo tự nhiên của anh.
Det var helt naturligt.
Đó là thói quen đã hình thành một cách tự nhiên.
Okej, denna tendens har vi, detta till synes naturliga tendens vi har, till isolering, till att hålla oss för oss själva, kraschar huvudet först in i vår moderna värld.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
Tack vare vetenskapliga upptäckter har man kunnat göra mycket för att beskriva livet i dess olika former och förklara de naturliga kretslopp och processer som uppehåller livet.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Det är en väldigt naturlig känsla.
Đó cũng là cảm giác bình thường thôi.
År 431 v.t. hölls det tredje ekumeniska konciliet i Efesos, där frågan om Kristi natur diskuterades.
Vào năm 431 CN, Ê-phê-sô là địa điểm tổ chức giáo hội nghị lần thứ ba, nơi bàn thảo về thể tính của Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.