naturligtvis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naturligtvis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturligtvis trong Tiếng Thụy Điển.

Từ naturligtvis trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naturligtvis

tất nhiên

adverb

Jag är beredd att höja din lön, inofficiellt naturligtvis.
Tôi sẽ nâng lương cho cô, tất nhiên là không chính thức.

Xem thêm ví dụ

Det ger naturligtvis inget bra resultat.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Hon förstod naturligtvis inte varför jag grät, men i det ögonblicket bestämde jag mig för att sluta tycka synd om mig själv och gräva ner mig i negativa tankar.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Naturligtvis är det tankeväckande att Satan har medel att förorsaka död, men vi är övertygade om att Jehova kan reparera all skada som Satan och hans representanter orsakar.
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
Det är naturligtvis inte så att alla ungdomar som vill behaga Jehova har idealiska familjeförhållanden.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
En tjänare vänder sig naturligtvis till sin herre för att få mat och husrum, men han fokuserar också på sin herres behov och önskemål och försöker fylla dem. Det här liknar vårt förhållande till Jehova.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
(Ordspråksboken 22:29, NW) Det är naturligtvis inte något förnedrande i att arbeta för ”människor i allmänhet”.
Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW).
Fortfarande, naturligtvis, vågade jag aldrig lämna rummet för ett ögonblick, för jag var inte säker när han skulle komma, och billet var så bra, och passade mig så bra, att jag skulle inte riskera förlust av det.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
(2 Korinthierna 2:7; Jakob 2:13; 3:1) Ingen sann kristen vill naturligtvis efterlikna Satan genom att vara grym, hård och obarmhärtig.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Han konstaterade: ”Denna eftergivenhet i fråga om den ursprungliga moraliska fastheten bidrog naturligtvis till en successiv anpassning till världens levnadssätt.”
Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”.
Gregor trodde då att det kanske skulle vara bra om hans mor kom in, inte varje dag, naturligtvis, men kanske en gång i veckan.
Gregor sau đó nghĩ rằng có lẽ nó sẽ là một điều tốt nếu người mẹ của ông đến, không mỗi ngày, tất nhiên, nhưng có lẽ mỗi tuần một lần.
Mycket beror naturligtvis på den som studerar.
Tất nhiên, kết quả tùy nhiều nơi người học.
Prövningar är naturligtvis prövande.
Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn.
Genom att inbjuda sina åhörare att ta emot hans ok erbjöd Jesus naturligtvis inte omedelbar befrielse från alla de förtryckande förhållanden som då rådde.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
Alla som älskar Jehova vill naturligtvis vandra i hans namn och uppfylla hans krav.
Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài.
Eh, ja, naturligtvis.
À, được thôi, tất nhiên rồi.
Han är naturligtvis tillgänglig i församlingen för att ge hjälp, närhelst vi behöver den.
Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến.
Och naturligtvis hade vi alltid med oss en tidskriftsväska* som identifierade oss som Jehovas vittnen.
dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Ja, naturligtvis.
Tất nhiên rồi.
Du kan naturligtvis ge honom en publikation som behandlar just det ämnet.
Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy.
Det finns naturligtvis många olika åsikter när det gäller hälsofrågor.
nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
Naturligtvis finns det en gräns för vad en arbetsgivare har rätt att kräva av dig.
Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn.
" Ah, naturligtvis, jag glömde det.
" Ah, tất nhiên, tôi quên rằng.
Kunskapen i sig själv är naturligtvis inte tillräcklig för att åstadkomma den fred som förutsades av Jesaja.
Dĩ nhiên, chỉ sự hiểu biết thôi không đủ để mang lại sự bình an mà Ê-sai tiên tri.
Det är naturligtvis bra att tänka tillbaka på vad som hänt under dagen – men gör det inte när du läser.
Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc.
Det fanns naturligtvis små båtar som tog passagerare och last i kustfarvattnen.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturligtvis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.