naturreservat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naturreservat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturreservat trong Tiếng Thụy Điển.

Từ naturreservat trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naturreservat

Khu bảo tồn thiên nhiên

(skyddat naturområde)

khu bảo tồn thiên nhiên

Xem thêm ví dụ

Idag är mer än hälften av landet skyddat, som nationalparker, naturreservat och naturskyddsområden.
Hiện nay có hơn phân nửa đất nước được đưa vào diện bảo vệ, là các công viên quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và các khu bảo tồn động vật hoang dã.
Aksu-Zhabagly naturreservat ligger i västra bergen Talasskiy Alatau, i västra Tien Shan.
Khu bảo tồn thiên nhiên Aksu-Zhabagly nằm ở vùng núi phía tây của Talas Alatau, là dãy núi phía tây của dãy Thiên Sơn.
För att skydda artens bestånd inrättades olika naturreservat.
Nhằm bảo vệ đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên đã được thiết lập.
I samma naturreservat upptäcktes tre nya hjortarter.
Loài này có thể cùng họ với loài bò, linh dương hay dê.
Det kom till 1972 och omfattar Golfo de Porto, Scandola naturreservat (sedan 1983 ett världsarv) och några av öns högsta toppar.
Vườn được thành lập vào năm 1972 và bao gồm Golfe de Porto, Khu bảo tồn thiên nhiên Scandola (một Di sản thế giới của UNESCO), và một số ngọn núi cao nhất hòn đảo.
För att få trenden att vända har den ryska regeringen upprättat stora naturreservat, till exempel reservatet Sikhote-Alin.
Để ngăn chặn tình trạng này, chính phủ Nga đã duy trì những khu bảo tồn thiên nhiên như Sikhote Alin.
Karatau Nature Preserve är ett naturreservat i Kazakstan.
Khu bảo tồn thiên nhiên Naurzum là một khu bảo tồn thiên nhiên nằm ở Kazakhstan.
Scandola naturreservat är strikt skyddat för att återställa området till dess naturliga tillstånd.
Khu bảo tồn thiên nhiên Scandola được bảo vệ nghiêm ngặt nhằm đưa khu vực này trở lại tình trạng tự nhiên của nó.
Hjälstaviken ligger i ett naturreservat med samma namn.
Hồ này nằm trong một khu bảo tồn thiên nhiên cùng tên.
I parker och naturreservat kan det finnas skyltar med upplysningar om fåglar.
Danh sách các loại chim thường có thể mua được tại các công viên hoặc tại khu bảo vệ thiên nhiên.
Området omkring vattenfallen Russell Falls som ligger vid nationalparkens östra gräns har varit skyddat för sina vackra naturscenerier sedan 1885, då det blev utsett till Tasmaniens första naturreservat.
Khu vực xung quanh thác nước Russell đã được bảo vệ vì có vẻ đẹp tự nhiên từ năm 1885, khi nó được thiết lập thành khu bảo tồn tự nhiên đầu tiên của Tasmania.
År 1963 öppnades en officiell, 20 hektar stor lägerplats av Olave Baden-Powell då ön blev ett naturreservat och tillföll engelska National Trust.
Năm 1963, một khu đất trại Hướng đạo rộng 50 mẫu Anh chính thức được Olave Baden-Powell khai mạc khi đảo trở thành một khu Bảo tồn Tự nhiên do Hội Ủy thác Quốc gia làm chủ.
Detta upphörde 1990, och i dag är ön ett naturreservat. ^ ”Table 5.08 - Land Area of Islands: 2000”.
Hòn đảo không có cư dân thường trú. ^ “Table 5.08 - Land Area of Islands: 2000” (PDF).
16 Monteverde - ett naturreservat bland molnen
16 Hanbok —Quốc phục của người Hàn Quốc
Området på ön, inklusive de två bergstopparna, blev en del av ett naturreservat 1981.
Các khu vực trên đảo, kể cả hai ngọn núi, được chỉ định là khu bảo tồn thiên nhiên năm 1981.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturreservat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.