natuurkunde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natuurkunde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natuurkunde trong Tiếng Hà Lan.

Từ natuurkunde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vật lý học, vật lý, vật lí học, 物理學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natuurkunde

vật lý học

noun (studie van materie, beweging, energie en kracht)

Zo doen ze dat toch in de natuurkunde, niet?
đó là thành tựu của ngành vật lý học, đúng không?

vật lý

noun

De natuurkunde biedt een soort redeneren vanuit grondbeginselen.
Như vật lý vậy, có những cách thức lý luận cả.

vật lí học

noun

Een geheel nieuwe kijk op de natuurkunde.
Đó là cả một cách nhìn mới với vật lí học.

物理學

noun

Xem thêm ví dụ

Lavoisier en andere wetenschappers begonnen de levende en levenloze werelden door middel van natuurkunde en scheikunde te verbinden.
Antoine Lavoisier và các nhà khoa học vật lý khác bắt đầu liên kết giữa thế giới hữu tri và thế giới vô tri thông qua vật lý và hóa học.
„Voor menig hedendaags astronoom wijst de algehele organisatie van het heelal op een element van ontwerp”, schreef de natuurkundige Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Dit is een tijd van grote bloei, en hoe meer ik rondkijk, hoe meer ik ervan overtuigd ben dat dit citaat van de natuurkundige Freeman Dyson helemaal geen verdichtsel is.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Ik zal je er de komende momenten van proberen te overtuigen dat natuurkunde ons iets kan leren over marketing.
Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing.
(Gelach) Natuurkunde en geschiedenis zijn niet de enige vakken die mensen op YouTube leren.
Không chỉ có vật lý và lịch sử thế giới là thứ người ta học qua Youtube.
Henry Margenau, hoogleraar in de natuurkunde, zei dat „als men de wetenschappers van het hoogste niveau neemt, men heel weinig atheïsten onder hen aantreft”.
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
Een paar jaren later kwam ik terecht op de Universiteit van Cambridge in het Britse Cavendish-laboratorium, voor een doctoraat in natuurkunde.
Một vài năm sau, tôi tới Đại học Cambridge tới phòng thí nghiệm Cavendish ở Anh Quốc. làm nghiên cứu sinh Tiến sĩ Vật lý.
Dat is natuurkunde.
vật lý cơ bản đấy!
Paul Dirac deelde een Nobelprijs natuurkunde in 1933 met Erwin Schrödinger "voor de ontdekking van een nieuwe productieve vorm van atoomtheorie".
Erwin Schrödinger và Paul Dirac đồng được giải Nobel năm 1933 "cho khám phám ra dạng mới của lý thuyết hạt nhân".
Dus kunnen we op onze netwerkprojectie een natuurkundig programma toepassen, zodat de op elkaar lijkende talks bijeen worden gekwakt en de verschillende uiteen vliegen, waar we iets best moois aan overhouden.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
Je kan deze fantastische lessen beschikbaar maken zodat een kind de natuurkunde les kan bekijken en ervan leren.
Bạn có thể chọn những khóa học tuyệt nhất và phổ biến chúng để kể cả 1 đứa trẻ cũng có thể đến, xem và học hỏi từ khóa học.
De biograaf John Thomas vertelt ons dat Faraday „het nageslacht een grotere hoeveelheid zuiver wetenschappelijke prestaties heeft nagelaten dan enige andere natuurkundige, en de praktische consequenties van zijn uitvindingen hebben de aard van het geciviliseerde leven diepgaand beïnvloed”.
Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”.
De natuur intrigeerde me en ik hoopte dat ik in de natuurkunde een antwoord zou vinden op de vragen die me al sinds mijn kindertijd bezighielden.
Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi.
Desondanks zijn sommigen, zoals de natuurkundige Luis Alvarez, van mening dat als Oppenheimer lang genoeg geleefd had om zijn voorspellingen uit te zien komen hij misschien de Nobelprijs had gewonnen voor zijn werk aan gravitationele implosie, neutronensterren en zwarte gaten.
Bất chấp điều đó, nhiều nhà quan sát chẳng hạn như Luis Alvarez nhận xét rằng giá như ông sống đủ lâu để chứng kiến những tiên đoán của mình được thực nghiệm chứng minh, Oppenheimer hẳn phải giành một giải Nobel với công trình về sụp đổ hấp dẫn, liên quan tới sao neutron và hố đen.
Nou, ik ben nog bij meer onderwerpen betrokken dan natuurkunde.
Nào, tôi tham gia vào khá nhiều các hoạt động khác ngoài lĩnh vực vật lý.
Zo werkt natuurkunde: één meting kan ons op weg helpen naar een nieuw begrip van het heelal, of het zet ons op het verkeerde been.
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
6 Een basiskennis van geschiedenis, aardrijkskunde, wis- en natuurkunde, enzovoort, zal jonge Getuigen in staat stellen all-round bedienaren te worden.
6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng.
In een andere richting kijkend, komen astronomen en natuurkundigen steeds meer te weten over ons zonnestelsel, de sterren en zelfs verre sterrenstelsels.
Tìm tòi trong một hướng khác, những nhà thiên văn họcvật lý học đang tìm hiểu nhiều hơn về thái dương hệ của chúng ta, các ngôi sao, thậm chí các dải thiên hà xa xôi.
De natuurkundige Niels Bohr bespeurt zijn ongemak en nodigt hem uit om aan zijn tafel plaats te nemen.
Nhà vật lý Niels Bohr đã nhằm tìm tới ông để thảo luận trực tiếp các vấn đề liên quan.
De lijn van zwarte stippen, die jullie zien op de achtergrond, is het kamp op het ijs waar de natuurkundigen werken.
Và những đường chấm đen mà bạn thấy ở nền, chính là những lều băng nơi các nhà vật lý đang làm việc.
In Duitsland ontmoette hij Johann Wilhelm Ritter, een natuurkundige die hem sterk beïnvloedde.
Tại Đức, ông gặp Johann Wilhelm Ritter, một nhà vật lý tin rằng có một mối liên hệ giữa điện và từ tính.
Leert je over natuurkunde en ruimtelijke coördinatie.
Dạy về vật lý và định hướng không gian.
Klaar om over katten- natuurkunde te praten?
Sẵn sàng để nói về vật lý của mèo chưa?
" jongens " in de natuurkunde is trouwens een algemene term; mannen en vrouwen.
" các bạn " trong vật lý, tuy nhiên, là một thuật ngữ khái quát chỉ cả nam và nữ.
Maakte mijn wiskunde en natuurkunde.
Vâng, con làm toán với khoa học rồi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natuurkunde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.