नौकरी छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नौकरी छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नौकरी छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नौकरी छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là doanh số, sự tròn xoay, lưu chuyển, doanh thu, vốn luân chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नौकरी छोड़ना

doanh số

(turnover)

sự tròn xoay

(turnover)

lưu chuyển

(turnover)

doanh thu

(turnover)

vốn luân chuyển

(turnover)

Xem thêm ví dụ

इस मुकदमे के दौरान उसने वह नौकरी छोड़ दी थी और यहोवा का एक साक्षी बन गया था।
Trong thời gian vụ việc xảy ra, anh Felino Ganal đã thôi việc ở công ty và trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
सन १९३० मे उन्होने शिक्षक कि नौकरी छोड दी।
Vào năm 1913, ông rời bỏ công việc giáo viên.
उसने फौज की नौकरी छोड़ दी और जेल में बाइबल सिखाने का काम जारी रखा।
Ông rời quân đội và tiếp tục dạy dỗ Kinh Thánh.
इसलिए एंड्रू ने अपनी अच्छी तनख्वाहवाली नौकरी छोड़ने का फैसला कर लिया।
Thế nên, anh André quyết định nghỉ công việc này dù được trả lương cao.
शायद वे नहीं चाहते थे कि मैं नौकरी छोड़कर जाऊँ।
Dường như ông chủ không muốn tôi nghỉ việc.
उन्होंने अपनी नौकरी छोड़ दी, अपनी नाव बेच दी और मेक्सिको जाकर बस गए।
Anh chị xin nghỉ việc, bán chiếc thuyền và chuyển đến Mexico.
इसलिए आखिरकार मैंने वो नौकरी छोड़ दी।—मत्ती 7:21.
Dẫu vậy, tình yêu thương sâu đậm của tôi với Đức Giê-hô-va và lòng ao ước nhiệt thành làm theo ý muốn Ngài rốt cuộc đã chiến thắng.—Ma-thi-ơ 7:21.
कई लोगों नें अपनी बडी तनख्वाह वाली नौकरियाँ छोड दीं, और राष्ट्रीय आंदोलन का हिस्सा बन गये।
Nhiều người từ bỏ công việc lương cao và lao vào Phong trào Quốc Gia.
क्या आपको लगता है कि डेविड ने नौकरी छोड़कर बड़ी भूल की है?
Bạn có cho rằng ông David đã quyết định sai lầm không?
और जैसे सभी लेखकों करने का सपना होता है, मैने तुरंत अपनी नौकरी छोड़ दी|
Và cũng như mơ ước của những người viết sách, Tôi nhanh chóng nghỉ việc.
एक दिन उसने टेओडॉर को अपनी नौकरी छोड़ने के लिए प्रोत्साहित किया।
Một ngày kia chị khuyến khích anh Theodore nghỉ làm việc.
इसके बाद जब ये बात दीपक को पता चलता है तो वो नौकरी छोड़ के चले जाता है।
Sau khi biết được mọi chuyện thì anh đã ôm chàng trai ấy.
होसे ने अपनी नौकरी छोड़ दी और अपने परिवार के साथ मालगा जाकर बस गया।
Anh José bỏ việc làm vững chắc và cùng gia đình dọn đến Málaga.
शिक्षक कि नौकरी छोडने के बाद उन्होने सविनय कायदेभंग उपक्रम मे भाग लिया।
Sau khi học xong ông trở về công tác tại Tòa án Nhân dân Thành phố.
एलिक्स ने सेना की नौकरी छोड़ दी।
Alex rời quân đội.
रीढ़ के ऑपरेशन ने, हारली को मशीनकार की अपनी अच्छी नौकरी छोड़कर ऑफ़िस क्लर्क बनने के लिए मजबूर कर दिया।
VÌ CẦN được giải phẫu xương sống, nên Harley phải chuyển nghề từ thợ máy sang thư ký văn phòng.
सन् 1951 में एवलीन और मेरी शादी हो गयी। हमने अपनी-अपनी नौकरी छोड़ दी और पायनियर सेवा शुरू कर दी।
Năm 1951, chúng tôi kết hôn, nghỉ việc và bắt đầu thánh chức tiên phong.
बपतिस्मे के कुछ ही समय बाद उसने अपनी अच्छी-खासी नौकरी छोड़ दी क्योंकि उस नौकरी का राजनीति से संबंध था।
Sau đó không lâu, anh đã bỏ việc làm có lợi nhuận cao bởi vì công việc này buộc phải đánh mất sự trung lập của tín đồ Đấng Christ.
सन् 1928 में, भाई ईवैन्स ने अपनी नौकरी छोड़ दी और पश्चिम वर्जिनिया की पहाड़ियों पर प्रचार का काम शुरू किया।
Năm 1928, anh Evans nghỉ việc và bắt đầu rao giảng trong các vùng đồi của bang West Virginia.
इसके लिए हम दोनों ने अपनी नौकरी छोड़ दी, घर और दूसरी चीज़ें बेच दीं और अरूबा से रवाना हो गए।
Để chuẩn bị cho đặc ân đó, vợ chồng tôi xin nghỉ việc, bán nhà cũng như tài sản khác và rời Aruba.
इस लिए मैंने नौकरी छोड़ दी और मैंने १ वर्ष घर पर अपनी पत्नी और चार छोटे बच्चों के सांथ व्यतीत किये |
vậy là tôi bước ra khỏi chốn công sở, và dành hẳn một năm ở nhà với vợ và bốn đứa con nhỏ.
लेकिन फिर उन्होंने अपनी-अपनी नौकरी छोड़ दी, और अपना सारा वक्त और अपनी सारी ताकत राज्य के कामों में लगा दी।
Thế nhưng, cả bốn anh đều đã ngưng làm việc ngoài đời để dành trọn thời gian và sức lực giúp đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời.
मेरी दोनों बेटियाँ पुरानी नौकरी छोड़ दूसरी नौकरी करने लगी हैं, ताकि वे घर पर अपनी माँ के साथ ज़्यादा वक्त गुज़ार सकें।
Cả hai cô con gái tìm việc mới để có nhiều thời gian hơn ở nhà giúp mẹ.
कुछ राज्य प्रचारकों ने ज़्यादा-से-ज़्यादा नेकदिल लोगों को ढूँढ़ निकालने के लिए पूरे दिन की नौकरी छोड़कर पार्ट-टाइम नौकरी की है।
Để có thêm nhiều cơ hội tìm những người có lòng thành thật, một số người rao giảng Nước Trời đã chọn công việc bán thời gian thay vì làm việc trọn thời gian.
जब मैंने अपनी नौकरी से इस्तीफा दिया तो एक अनुभवी सहकर्मी ने “ज़मीर मारकर की जानेवाली यह नौकरीछोड़ने के लिए मुझे बधाई दी।
Khi tôi thôi việc, một đồng nghiệp kỳ cựu khen tôi vì đã bỏ “một công việc hủy hoại tâm hồn”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नौकरी छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.