nepřítomnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nepřítomnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nepřítomnost trong Tiếng Séc.

Từ nepřítomnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự thiếu, vắng mặt, thiếu, sự vắng mặt, thiếu thốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nepřítomnost

sự thiếu

(absence)

vắng mặt

thiếu

(absence)

sự vắng mặt

(absence)

thiếu thốn

Xem thêm ví dụ

Mnoho těchto mužů bylo získáno za mé nepřítomnosti.
Một lượng khá những kẻ này được thu thập khi ta vắng mặt.
Je sice pravda, že dobrá týmová spolupráce matky a otce je nenahraditelná, ale zkušenosti ukazují, že nepřítomnost jednoho rodiče může být do určité míry vyvážena kvalitou rodinných vztahů.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Lorenzova nepřítomnost, jakkoliv dočasná, vytvořila vakuum.
Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống.
Nepřítomnost DIC by všechno vysvětlila, kdyby existoval ješte i nedostatok čehokoliv jiného na vysvětlení.
Không bị tụ máu trong sẽ giải thích mọi thứ nếu như ở đây cũng không có gì để giải thích.
Ale vidím, že během mé nepřítomnosti odvedla tvá sestra skvělou práci.
ta có thể thấy em con đã làm một việc tốt.
Za mé nepřítomnosti sis vzal tolik žáků?
Nhân lúc ta vắng mặt, thu nhận nhiều đệ tử vậy?
Pavel se usilovně snažil budovat víru křesťanů ve Filipech a potom jim napsal: „Proto, moji milovaní, jako jste byli vždy poslušní nejen za mé přítomnosti, ale nyní ještě mnohem pohotověji za mé nepřítomnosti, pracujte stále na své vlastní záchraně s bázní a chvěním.“
Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”.
56 A v nepřítomnosti staršího nebo kněze má převzíti vedení shromáždění –
56 Và khi nào anh cả hoặc thầy tư tế vắng mặt, thì thầy giảng phải điều khiển các buổi họp—
Žil jsem v chudobě, kvůli tvé nepřítomnosti, Avatare.
Tôi đã sống trong đói khổ vì sự biến mất của ngài, Thế THần.
Tvá nepřítomnost byla povšimnuta.
Sự vắng mặt của em cũng bị để ý đó.
Omlouvám se za mou nucenou nepřítomnost.
Xin lỗi vì vắng mặt ngoài ý muốn.
V roce 1978 proběhla konference sponzorovaná WHO, kde delegáti ze 134 zemí a 67 organizací OSN souhlasili s tím, že zdraví neznamená pouze nepřítomnost choroby.
Tại một hội nghị do WHO bảo trợ vào năm 1978, đại biểu của 134 xứ và 67 tổ chức của Liên Hiệp Quốc đều đồng ý là sức khỏe không đơn giản là không bị bệnh.
Vyzvěte členy, aby si prošli poselství presidenta Uchtdorfa a zjistili, jak přítomnost nebo nepřítomnost božského světla může ovlivnit náš život.
Mời các tín hữu nghiên cứu sứ điệp của Chủ Tịch Uchtdorf và nhận ra cách thức sự hiện diện hoặc sự thiếu vắng ánh sáng thiêng liêng có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta.
Jedna matka to vyjádřila jasně: „Chcete dětem vynahradit nepřítomnost druhého rodiče tím, že jim usnadňujete život.“
Một người mẹ đơn chiếc lý luận: “Bạn muốn đền bù lại sự vắng mặt của người cha bằng cách cho con cái được thư thả”.
Při rodinné radě můžeme dát dětem příležitost k tomu, aby vyjádřily svou podporu, aby nabídly zvláštní pomoc, kterou můžeme potřebovat, a k tomu, aby přijaly kněžské požehnání, které jim bude oporou během naší nepřítomnosti.
Trong những buổi họp gia đình, chúng ta có thể cho các con cái của mình cơ hội để bày tỏ sự hỗ trợ của chúng, cho sự giúp đỡ đặc biệt mà chúng ta có thể cần, và tiếp nhận các phước lành của chức tư tế để giúp đỡ chúng khi chúng ta vắng mặt.
Tito apoštolové byli naneštěstí brzy zabiti nebo jinak vzati ze země, a jejich klíče kněžství byly vzaty s nimi, což vedlo k více než 1400 letům odnětí kněžství a nepřítomnosti božské pravomoci mezi dětmi lidskými.
Rủi thay, chẳng bao lâu sau, các Vị Sứ Đồ đó bị giết hoặc bị cất khỏi thế gian, và các chìa khóa chức tư tế của họ cũng đã bị cất đi cùng với họ, đưa đến việc là hơn 1.400 năm không có chức tư tế và thiếu thẩm quyền thiêng liêng giữa con cái loài người.
Ty chodíš na tržiště v nepřítomnosti Batiata?
Ngươi vân thường lui tới chợ mà không có Batiatus hả?
6.1 Oznámení o nepřítomnosti
6.1 Thông báo tự động
Vezmeme s sebou dost lidí, aby naši nepřítomnost zaznamenali.
Chúng ta sẽ đưa đủ dân đi, sự vắng mặt của chúng ta sẽ bị chú ý.
Jestli chce Dunbarová vytěžit z prezidentovy nepřítomnosti, je to její výsada.
Nếu Heather Dunbar muốn chiếm lợi thế lúc Tổng thống vắng mặt, đó là quyền của cô ấy.
(Lukáš 10:1) Měli kázat ve městech a vesnicích, v nepřítomnosti Ježíše.
(Lu-ca 10:1) Họ phải rao giảng trong những thành và làng mà không có Chúa Giê-su đi cùng.
A přivítejte profesorku Červotočkovou, která bude vyučovat péči o kouzelné tvory, během Hagridovy dočasné nepřítomnosti.
Chúng ta rất vui mừng đón giáo sư Grubbly-Plank trở lại cô sẽ dạy môn Chăm sóc Sinh vật Huyền bí trong thời gian Giáo sư Hagrid tạm thời vắng mặt.
Jaký vliv má na děti dlouhodobá nepřítomnost někoho z rodičů?
Sự vắng mặt của cha hoặc mẹ có thể ảnh hưởng thế nào đến con cái?
Neobviňujeme tě z toho, co se stalo Patricii a nevracíme úder, za to, že jsi nám Katie vzal, po tom, co jsme se o ni za tvé nepřítomnosti rok starali.
Chúng tôi không trách cậu chuyện của Patricia. Cũng không phải thù hận việc cậu giữ Katie tránh xa chúng tôi sau khi chúng tôi đã chăm nom con bé suốt cả năm trời khi cậu vắng mặt.
Tohle jsem řekl rodičům, abych je ušetřil další bolesti a abych vysvětlil nepřítomnost těla.
Đây là câu chuyện anh kể để xoa dịu nỗi đau cho bố mẹ, và cũng là để giải thích cho việc không nhận dạng được tử thi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nepřítomnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.