nicht einmal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nicht einmal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nicht einmal trong Tiếng Đức.

Từ nicht einmal trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngay cả, thậm chí, nhất, không, một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nicht einmal

ngay cả

thậm chí

nhất

không

một

Xem thêm ví dụ

Warum nicht einmal darauf achten, welche Sprachen gemeinhin in unserem Gebiet gesprochen werden?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Aber Ivan konnte er nicht einmal töten die Fliege.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
20 Nicht einmal Verfolgung oder Haft kann treuen Zeugen Jehovas den Mund verschließen.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Wir können es uns nicht leisten, solch gefährliche Emotionen brodeln zu lassen – nicht einmal einen Tag lang.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
Es muss noch nicht einmal Paris.
Đâu cần phải tới Paris.
Ich habe damals nicht einmal so viel getrunken.
Hồi đó cháu cũng không uống nhiều nữa là.
Die Hälfte von ihnen kann nicht einmal ein verdammtes Buch lesen.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!
Oh, mein Gott, er ist noch nicht einmal in seiner eigenen Zeit zu schätzen.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Sie waren so stark geschwollen, dass ich sie nicht einmal mehr schließen konnte.
Tôi thậm chí không thể nắm lại được.
Noch vor ein paar Monaten war er noch nicht einmal ein Mitglied der Kirche.
Chỉ cách đây một vài tháng, ông ấy còn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội.
Sie sind da, rund um die Uhr. Sie sind vertraulich und oft müssen sie nicht einmal Ratschläge geben.
Họ ở đó 24/7, họ lắng nghe một cách bí mật và thường không cho lời khuyên nào cả.
Nicht einmal deine Frau?
Ngay cả vợ anh à?
Aber er versuchte es ja nicht einmal!
Tuy vậy, hắn đã không cố gắng gì cả!
“ Diese Brüder denken nicht einmal daran, die Zusammenkünfte zu versäumen!
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!”
Gegen Ende des Jahrhunderts waren nicht einmal 40 Prozent der Einwohner in Stockholm geboren.
Vào cuối thế kỷ 19, dưới 40% cư dân ở đây sinh ra tại Stockholm.
Schließlich bestand die Versammlung nicht einmal ein Jahr.
Xét cho cùng, hội thánh mới được thành lập chưa đầy một năm!
Warum nicht einmal einen Zeugen Jehovas danach fragen, ob man sich diesen Videofilm ansehen könnte?
Sao không hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va cho bạn xem phim này?
Nicht einmal wir wissen, wo Sie hinsollen.
Đến cả chúng tôi cũng không biết bà sẽ được đưa đi đâu.
Kurzgeschichten brachten nicht einmal 1908 Geld.
Từ 1908 trở đi đã không kiếm được đồng nào rồi.
Nicht einmal ich bin mit ihren Geheimnissen vertraut.
Ngay cả tôi cũng không biết những bí mật đó.
Aber das Interessanteste an Südafrika ist dass wir noch nicht einmal bis 2070 auf Probleme warten müssen.
Nhưng điều thú vị nhất về Nam Phi là chúng ta không phải đợi đến 2070 để thấy vấn đề.
Nicht einmal richtig am Leben.
Đâu thật sự là đang sống.
Sie können wahrscheinlich nicht einmal buchstabieren " Anästhesist ".
Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ".
Ich hatte nicht einmal die Erlaubnis, jemanden zu töten.
Tao không được phép giết ai.
An den Montagen war der Hunger ihrer Kinder so quälend, dass sie nicht einmal ans Lernen denken konnten.
Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nicht einmal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.