niettegenstaande trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niettegenstaande trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niettegenstaande trong Tiếng Hà Lan.

Từ niettegenstaande trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bất chấp, mặc dù, không kể, tuy nhiên, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niettegenstaande

bất chấp

(in spite of)

mặc dù

(for)

không kể

(despite)

tuy nhiên

(although)

nhưng

(although)

Xem thêm ví dụ

Snow heeft deze woorden van de profeet opgeschreven: ‘[De heiligen] dienen gewapend te zijn met barmhartigheid, niettegenstaande de ongerechtigheden onder ons.
Snow thuật lại những lời này của Vị Tiên Tri: “[Các Thánh Hữu] cần phải có lòng thương xót, bất kể có sự bất chính ở giữa chúng ta.
Niettegenstaande de financiële moeilijkheden en de politieke tegenstand die de Chileense maatschappij begin jaren tachtig verdeelden, groeide de kerk snel.
Mặc dù có những khó khăn tài chính của đất nước và sự đối kháng chính trị mà đã chia rẽ xã hội Chile vào đầu thập niên 1980, nhưng Giáo Hội vẫn phát triển nhanh chóng.
Niettegenstaande deze zienswijzen geloven de moslims nog steeds in de onsterfelijkheid van de ziel.
Dù quan điểm là gì chăng nữa, linh hồn bất tử vẫn tiếp tục là niềm tin của Hồi Giáo.
Niettegenstaande het feit dat dit, als groen gebouw, zeer vooruitstrevend is.
Tuy nhiên, sự thật rằng toà nhà này, như một toà nhà xanh, thật sự là một toà nhà tiên phong.
8 Doch zie, het land was vol rovers en Lamanieten; maar niettegenstaande de grote vernietiging die mijn volk boven het hoofd hing, bekeerden zij zich niet van hun boze werken; daarom breidden bloed en slachting zich uit over het gehele oppervlak van het land, zowel aan de zijde van de Nephieten als aan de zijde van de Lamanieten; en er was een totale ommekeer over het gehele oppervlak van het land.
8 Nhưng này, trong xứ đầy quân cướp và dân La Man; và mặc dầu sự hủy diệt lớn lao đã treo trên đầu dân tôi, nhưng họ vẫn không hối cải những việc làm xấu xa của mình; vậy nên, sự đổ máu và tàn sát lan tràn trên khắp xứ sở, cả phía dân Nê Phi cũng như phía dân La Man; và đó là một cuộc xáo trộn toàn diện trên khắp lãnh thổ.
35 En het geschiedde, toen zij allen de Sidon waren overgestoken, dat de Lamanieten en de Amlicieten voor hen uit begonnen te vluchten, niettegenstaande zij zo talrijk waren dat zij niet konden worden geteld.
35 Và chuyện rằng, khi tất cả quân của ông đều qua được bên kia sông Si Đôn thì dân La Man và dân Am Li Si bắt đầu bỏ chạy, mặc dù chúng vô cùng đông đảo không kể xiết được.
10 En het geschiedde dat Akish nog andere zonen verwekte, en zij wonnen het hart van het volk, niettegenstaande zij hem hadden gezworen allerlei ongerechtigheid te begaan naar hetgeen hij verlangde.
10 Và chuyện rằng, A Kích sinh được các con trai khác, và những người này chiếm được lòng của dân chúng, mặc dù chúng cũng thề nguyền sẽ làm đủ mọi điều bất chính mà hắn muốn.
Niettegenstaande een aantal speldenprikken door Amerikaanse onderzeeërs en een aanval op het Japanse vliegdekschip "Zuiho", kwam de "Agano" veilig aan in Truk waar ze begon met het overbrengen van troepen op Rabaul.
Cho dù nhiều lần bị tàu ngầm Mỹ phát hiện và tấn công cùng nhắm vào tàu sân bay Zuihō, Agano an toàn đi đến Truk, nơi nó bắt đầu các chuyến vận chuyển binh lính đến Rabaul.
18 Hoe het ook zij, Hij heeft de grotere ster gemaakt; zo ook, als er twee geesten zijn, en de ene intelligenter is dan de andere, hebben deze twee geesten, niettegenstaande de ene intelligenter is dan de andere, toch geen begin; zij bestonden voorheen, zij zullen geen einde hebben, zij zullen daarna bestaan, want ze zijn agnolam, ofwel eeuwig.
18 Dù sao Ngài cũng đã tạo ra một ngôi sao lớn hơn; chẳng khác chi, có hai linh hồn, và linh hồn này thông minh hơn linh hồn kia, tuy nhiên hai linh hồn này, mặc dù linh hồn này thông minh hơn linh hồn kia, đều không có sự khởi đầu; chúng đã tồn tại từ trước, chúng sẽ không có sự tận cùng, chúng sẽ tồn tại sau này, vì chúng là anô lum, nghĩa là vĩnh cửu.
Niettegenstaande de naam bevond de hoofdzetel van de firma zich in het midden van Frankrijk, op de luchthaven van Bourges in het departement Cher.
Công ty có trụ sở ở trung tâm nước Pháp, tại sân bay Bourges, tại khu hành chính Cher.
En het geschiedde dat wij de stad uit alle macht versterkten; maar niettegenstaande al onze versterkingen overvielen de Lamanieten ons en verdreven ons uit de stad.
Và chuyện rằng, chúng tôi củng cố thành phố ấy với tất cả khả năng của mình; nhưng, mặc dù với bao đồn lũy, dân La Man vẫn tiến đánh chúng tôi và đẩy bật chúng tôi ra khỏi thành phố.
4 En, niettegenstaande mijn liefde, zijn zij mijn tegenstanders; toch zal ik mijn gebed voor hen voortzetten.
4 Và, mặc dù với tình thương yêu của tôi, họ là những kẻ cừu địch của tôi; tuy nhiên, tôi vẫn sẽ tiếp tục cầu nguyện cho họ.
Maar niettegenstaande de fraaie volzinnen en het schoone stemgeluid van den verteller, slaagde het Duitsch evenmin.
Nhưng mặc dù anh ta dùng nhiều cách nói trau chuốt và phát âm tuyệt vời, tiếng Đức cũng chẳng đem lại kết quả gì.
124 Ten eerste geef Ik u Hyrum Smith om voor u een apatriarch te zijn, om de bverzegelende zegens van mijn kerk te dragen, ja, de Heilige Geest van de cbelofte, waardoor u dverzegeld wordt tegen de dag van verlossing, opdat u niet zult vallen, niettegenstaande het euur van de verzoeking dat over u kan komen.
124 Trước hết, ta ban cho các ngươi Hyrum Smith để làm avị tộc trưởng cho các ngươi, để nắm giữ các phước lành bgắn bó của giáo hội ta, đó là Đức Thánh Linh chứa hẹn, nhờ Ngài mà các ngươi được dấn chứng đến engày cứu chuộc, để các ngươi không thể sa ngã mặc dù sự cám dỗ có thể xảy đến với các ngươi.
32 Nu zei Alma tot hem: U weet dat wij ons niet verzadigen aan de arbeid van dit volk, want zie, ik heb zelfs vanaf het begin van de regering van de rechters tot nu toe met mijn eigen handen voor mijn levensonderhoud gearbeid, niettegenstaande mijn vele rondreizen door het land om mijn volk het woord van God te verkondigen.
32 Giờ đây, An Ma bảo hắn rằng: Ngươi biết là chúng ta không sống xa hoa trên sức lao động của dân này; vì này, ngay từ lúc khởi đầu chế độ các phán quan cho đến bây giờ, ta đã lao nhọc với chính bàn tay của ta để sinh sống, mặc dù ta phải đi đây đi đó rất nhiều trong xứ để rao truyền lời của Thượng Đế cho dân của ta nghe.
18 En het geschiedde, toen zij tezamen waren gekomen, dat hij hen als volgt toesprak en zei: O mijn volk, hef uw hoofd op en wees getroost; want zie, de tijd is nabij, of niet veraf, dat wij niet langer aan onze vijanden onderworpen zullen zijn, niettegenstaande onze vele worstelingen, die tevergeefs zijn geweest; toch vertrouw ik erop dat er nog een beslissende worsteling zal plaatsvinden.
18 Và chuyện rằng, khi dân chúng tụ họp lại với nhau rồi, vua bèn ngỏ cùng họ rằng: Hỡi đồng bào của trẫm, đồng bào hãy ngẩng đầu lên và hãy an lòng; vì này, trong thời gian sắp tới, chẳng còn bao lâu nữa, chúng ta sẽ không còn bị lệ thuộc kẻ thù của chúng ta nữa, mặc dù đã nhiều lần chúng ta tranh đấu nhưng đều vô hiệu; tuy nhiên, trẫm tin rằng, chúng ta còn một lần tranh đấu nữa với đầy hiệu quả.
20 Niettegenstaande alle voorzorgsmaatregelen die men neemt, moet men toch bedenken dat geen twee personen volmaakt bij elkaar zullen passen.
20 Dù đã dự phòng cẩn thận trước như vậy, bạn vẫn phải nhớ điều này: sự hòa hợp giữa hai người sẽ chẳng khi nào được hoàn toàn.
22 En het geschiedde dat Satan vanaf dat tijdstip leugens onder de mensen uitzond om hun hart te verstokken, opdat zij niet zouden geloven in de tekenen en wonderen die zij hadden gezien; maar niettegenstaande die leugens en misleidingen geloofde het merendeel van het volk wel, en werd het tot de Heer bekeerd.
22 Và chuyện rằng, kể từ lúc đó Sa Tan cũng bắt đầu gieo truyền sự dối trá trong dân chúng, để làm chai đá trong lòng họ với mục đích làm cho họ không tin những điềm triệu và những điều kỳ diệu mà họ đã trông thấy; nhưng dù có những lời dối trá và phỉnh gạt ấy, phần đông dân chúng vẫn tin và được cải đạo theo Chúa.
56 En Adam stond op te midden van de vergadering; en niettegenstaande hij door ouderdom gebogen was, avoorspelde hij, vervuld met de Heilige Geest, alles wat zijn nakomelingen zou overkomen tot aan het laatste geslacht.
56 Và A Đam đứng ở giữa đám đông ấy; và mặc dù lưng đã còng vì tuổi đã già, nhưng vì được dẫy đầy Đức Thánh Linh, nên ông đã atiên đoán những gì sẽ xảy ra cho hậu duệ của ông cho đến thế hệ cuối cùng.
7 daarom, gezegend is mijn dienstknecht Warren, want Ik zal barmhartig zijn jegens hem; en niettegenstaande de aijdelheid van zijn hart, zal Ik hem verheffen, voor zover hij zich verootmoedigt voor mijn aangezicht.
7 Vậy nên, phước thay cho tôi tớ Warren của ta, vì ta sẽ thương xót hắn; và mặc dù tâm hồn hắn acao ngạo, nhưng ta sẽ nâng hắn lên nếu hắn biết hạ mình trước mặt ta.
33 En niettegenstaande de vele arbeid die ik in de kerk heb verricht, heb ik nooit zelfs maar zoveel als één asenine voor mijn arbeid ontvangen; evenmin een van mijn broeders, behalve op de rechterstoel; en dan hebben wij alleen volgens de wet ontvangen voor onze tijd.
33 Và mặc dù với bao công lao khó nhọc mà ta đã làm trong giáo hội, ta cũng không bao giờ nhận tiền thù lao, dù chỉ là một asê nin bạc để trả công cho ta; và tất cả các anh em ta cũng vậy, ngoại trừ khi nào phải ngồi ghế xét xử; và lúc đó chúng ta cũng chỉ nhận thù lao theo luật pháp đã ấn định cho thời gian làm việc của chúng ta mà thôi.
31 en zie, niettegenstaande de mildheid van de stem beefde de aarde hevig en wankelden de muren van de gevangenis opnieuw alsof ze op het punt stonden in te storten; en zie, de wolk van duisternis die hen overschaduwde, verdween niet —
31 Và mặc dù tiếng nói đầy vẻ dịu dàng, nhưng này, mặt đất rung chuyển dữ dội, và các bức tường của nhà giam lại rung rinh như sắp đổ xuống đất, và này, đám mây đen tối bao phủ trên đầu chúng cũng không tan đi—
Maar niettegenstaande het feit dat het een zware taak was, zei hij dat hij over dat onderwerp tot de mannen moest spreken omdat God het hem geboden had (zie Jakob 2:7–11).
Nhưng mặc dù sự khó khăn của việc đó, ông nói rằng ông đã nói cho những người đàn ông ấy về đề tài này bởi vì Thượng Đế đã truyền lệnh cho ông (xin xem Gia Cốp 2:7–11).
1 Het is Mij, de Heer, uw God, niettegenstaande uw dwaasheden, niet onwelgevallig dat u deze reis hebt gemaakt.
1 Ta, Chúa Thượng Đế của các ngươi, không bất mãn về việc hành trình đến đây của các ngươi, mặc dù những chuyện điên rồ của các ngươi.
Volgens andere schrijvers moeten deze gebieden echter gerekend worden bij Arië -Plinius, Naturalis Historia VI, 23 Ook de passage van Arrianus die uitlegt dat Megasthenes leefde in Arachosië met de satraap Sibyrtius, van waaruit hij reisde naar India om Chandragupta Maurya te bezoeken, druist in tegen het idee dat Arachosië onder heerschappij van Maurya was: Megasthenes leefde samen met Sibyrtius, de satraap van Arachosië, en spreekt over zijn bezoeken bij Sandrakottos , de koning van de Indiërs. — Arrianus, Anabasis Alexandri V,6 Niettegenstaande wordt Arachosië normaal gezien beschouwd, net als de andere drie regio's, als gebied dat aan de gebieden van het Mauryarijk werd toegevoegd.
Ngoài ra thông qua giải thích của Arrian rằng Megasthenes sống ở Arachosia với phó vương Sibyrtios, từ nơi đó ông đi du hành đến Ấn Độ để thăm Chandragupta, đi ngược lại quan điểm cho rằng Arachosia nằm dưới sự cai trị của Maurya: Megasthenes sống với Sibyrtius, phó vương của Arachosia, và thường nói về chuyến viếng thăm của ông đến chỗ Sandracottus, vua của người Ấn Độ. - Arrian, Anabasis Alexandri v, 6 Tuy nhiên, quan điểm ngày nay thường cho rằng Arachosia và ba khu vực khác đã trở thành lãnh địa của đế chế Maurya.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niettegenstaande trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.