nieuw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nieuw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nieuw trong Tiếng Hà Lan.

Từ nieuw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mới, tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nieuw

mới

adjective (recentelijk gemaakt)

Mijn schoenen zijn te klein, ik heb er nieuwe nodig.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

tươi

adjective

Je denkt aan een nieuw koopje, voor oude troep.
Anh đã nhai tươi cả một món hời, nên giờ phải nuốt đống cứt cũ rích này.

Xem thêm ví dụ

Hij wil altijd m'n mening weten over het nieuws van de dag.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Zo hebben veel oprechte mensen het goede nieuws gehoord en zijn ze de bijbel gaan bestuderen.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
We hebben al een reeks bestaande telescopen, in het Andesgebergte in Chili. Binnenkort zal dat uitgebreid worden met sensationele nieuwe mogelijkheden.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
In de profetie over de verwoesting van Jeruzalem wordt Jehovah duidelijk afgeschilderd als een God die ’zijn volk nieuwe dingen laat weten nog voordat ze uitspruiten’. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Wanneer u data-driven-attributie (of elk ander nieuw attributiemodel dat niet op de laatste klik is gebaseerd) uitprobeert, adviseren we u het model eerst te testen om te zien hoe dit het rendement op uw investering beïnvloedt.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Noteer de volgende waarheid in je Schriften of Schriftendagboek: Bekering houdt in dat we veranderen en door de macht van God een nieuw persoon worden.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Dit is de eerste avond waarop Natasha haar nieuwe familie leert kennen.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
en aan Jeruzalem zal ik een brenger van goed nieuws geven.
Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem.
Welke band kregen de nieuwe discipelen na Pinksteren 33 G.T. met de Vader?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Maar toen Jezus’ getrouwe discipelen dit goede nieuws in het openbaar verkondigden, brak er felle tegenstand los.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Door de kansen te grijpen die nieuwe technologieën, nieuwe interactieve technologieën bieden om onze interacties te herschrijven, ze te beschrijven niet slechts als geïsoleerde, geïndividualiseerde interacties, maar als collectieve samenwerkende acties die tot een resultaat kunnen leiden, kunnen we echt beginnen, enkele van onze belangrijke milieu- uitdagingen aan te pakken.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Nieuw label invoeren
Nhập nhãn mới
In de tijd van het Nieuwe Testament lagen de steden Nazaret, Kafarnaüm en Kana in dat gebied.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
Als christenen worden wij geoordeeld door „de wet van een vrij volk” — het geestelijke Israël dat in het nieuwe verbond is opgenomen en de wet ervan in hun hart heeft. — Jeremia 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
8-10. (a) Hoe reageerden de mensen in Thessalonika op het goede nieuws?
8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào?
In die nieuwe wereld zal de mensenmaatschappij verenigd zijn in de aanbidding van de ware God.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
De „hemelen” van nu zijn de menselijke regeringen, maar Jezus Christus en zij die met hem in de hemel regeren, zullen de „nieuwe hemelen” zijn.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Dat was het bewijs dat het nieuwe verbond in werking was getreden, en het markeerde de geboorte van de christelijke gemeente en van het geestelijke Israël, een nieuwe natie, „het Israël Gods”. — Galaten 6:16; Hebreeën 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
De zonden van de mens krijgen in dit nieuwe Eden geen kans.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
6 Om verbaal met mensen te communiceren over het goede nieuws, moeten wij erop voorbereid zijn met hen te redeneren in plaats van dogmatisch te spreken.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Een nieuw instrument onderzoeken
Xem xét một công cụ mới
De religie was nieuw — maar ze was dynamisch.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
Wij hebben het gevoel bij anderen in de schuld te staan zolang wij hun niet het goede nieuws hebben gegeven dat God met dat doel aan ons heeft toevertrouwd. — Romeinen 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
Ze wijzen de weg aan een nieuw menselijk avontuur... gebaseerd op matigheid, intelligentie, en delen.
Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nieuw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.