nieuwsgierig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nieuwsgierig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nieuwsgierig trong Tiếng Hà Lan.

Từ nieuwsgierig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lắm chuyện, nhiều chuyện, thọc mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nieuwsgierig

lắm chuyện

adjective

nhiều chuyện

adjective

thọc mạch

adjective

Xem thêm ví dụ

Kom, je bent nieuwsgierig.
Đi mà, ông đang tò mò.
Toen Aimee daar kwam bedacht ze dat ze best wel nieuwsgierig was naar atletiek, dus besloot ze iemand te bellen om ernaar te vragen.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
We zijn nieuwsgierig of je weet wat ze heeft uitgespookt, of waar ze woont?
Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không.
Hoewel sommige dingen die Alva vertelde ongeloofwaardig leken, was mijn nieuwsgierigheid gewekt.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
Hoe kan ze hem nieuwsgierig maken naar de Bijbel en tegelijk zijn mening en zijn gevoelens respecteren?
Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh?
Ik ben nieuwsgierig hoe hij eruit ziet.
Tớ muốn biết anh ta trông thế nào.
De hospita is onbeschoft en nieuwsgierig.
Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch.
BJ: Maar toen dit kleine welpje zag dat ik mijn stoel leeg achterliet omdat ik naar achter geklommen was om wat cameraspullen te pakken, kwam ze in de auto als een nieuwsgierige kat om die eens te onderzoeken.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
Maar mijn vader en moeder berispten me nooit om mijn kinderlijke nieuwsgierigheid.
Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó.
Dat wekte de nieuwsgierigheid van Grace.
Điều này gợi tính hiếu kỳ của Grace.
Jorge, die al 38 jaar in Rio de Janeiro woont, zegt: „Ik vermijd bepaalde straten en wijken en toon absoluut geen nieuwsgierigheid.
Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường.
Mensen die te nieuwsgierig zijn krijgen wat vaker een ongeluk.
Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò.
Voor mij staat nieuwsgierigheid voor onze verbondenheid met de wereld, met het universum.
Sự tò mò, với tôi là mối liên hệ giữa chúng ta với thế giới và vũ trụ.
Je bent zoals ik dat noem 'nieuwsgierig naar die brug'.
Tôi gọi đó là "cây cầu tò mò".
Ik ben nieuwsgierig.
Tôi khá tò mò.
Zijn grenzeloze nieuwsgierigheid is het best zichtbaar in zijn schetsboeken die vol staan met uitvindingen, zoals een tank, een vliegtuig en een parachute.
Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy
Maar naarmate de tijd verstreek, maakte hun nieuwsgierigheid plaats voor een opwelling van ongerustheid.
Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu.
Apen zijn slim, nieuwsgierig, creatief en ondeugend.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
Alleen is m'n hospita zo nieuwsgierig.
Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò.
Ik denk, dat ik nieuwsgierig was.
Vì em nghĩ ra kế này.
VEEL mensen zijn nieuwsgierig naar Jezus.
Người ta tò mò về Chúa Giê-su.
Als we vooraan plaatsnemen, kijken de kinderen ons heel nieuwsgierig aan.
Các em quan sát với vẻ rất tò mò khi chúng tôi ngồi vào dãy ghế đầu của lớp học.
Spel is variabel en kan vele vormen aannemen. Sommige zijn rustiger, fantasierijk, nieuwsgierig -- waar verwondering misschien herontdekt wordt.
Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá.
Maar het maakte me wel nieuwsgierig naar wat je nog meer weet.
Nhưng... nó cũng khiến tao băn khoăn, mày còn biết gì nữa.
Zoals je ziet stromen New Yorkers binnen nieuwsgierig naar de veranderingen.
Người dân New York hướng tới đây họ không thể chờ được để xem những thay đổi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nieuwsgierig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.