niveau trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niveau trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niveau trong Tiếng Hà Lan.

Từ niveau trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niveau

mức

noun

In het geval van de walvisjacht is er ook het niveau van opwinding.
Và trong câu chuyện săn cá voi còn cả mức độ kích thích nữa.

Xem thêm ví dụ

Daarom zwakt het dopamine-niveau af, als een soort eten saai wordt.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Er is namelijk nog een niveau.
Đó, thực sự, là một bước khác.
Ik ben nog niet op dat niveau, maar ik kan veel kampioenen wel aan.
Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới.
Bekwaamheid in basisvaardigheden en een rudimentair niveau van culturele geletterdheid zijn aan velen van onze studenten niet besteed.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
We vertellen verhalen met beelden, met muziek, met acteurs, en op elk niveau is er een andere betekenis, soms met elkaar in tegenspraak.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Het hoogste niveau, AAA, wordt het eerst betaald.
Hạng AAA cao nhất nhận tiền trước.
Je emoties, je omstandigheden, je cortisol niveau, alles tegelijk.
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên.
Niet veel op individueel niveau, maar genoeg op populatieniveau om het aantal hart- en vaatziekten in een hele bevolking te beïnvloeden.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Het verhaal dat planten organismen zijn van een laag niveau, is geformaliseerd heel lang geleden door Aristoteles, die in " De Anima " -- een boek met een grote invloed op de westerse beschaving -- schreef dat planten zich op de rand bevinden tussen leven en niet- leven.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Als je iemands positiviteits- niveau in het heden verhoogt, ervaart hun brein wat we noemen: een geluksvoorsprong. Een positief ingesteld brein presteert namelijk beduidend beter dan een negatief, neutraal of gestresst brein.
Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực.
David en ik probeerden uit te zoeken, door middel van het beste beschikbare onderzoek, wat er nodig is om een klein meisje met de handen aan de computer te krijgen, om het niveau van gemak en vertrouwdheid met de technologie te krijgen dat kleine jongens hebben omdat ze videospelletjes spelen.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Henry Margenau, hoogleraar in de natuurkunde, zei dat „als men de wetenschappers van het hoogste niveau neemt, men heel weinig atheïsten onder hen aantreft”.
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
Wanneer een bepaald niveau (de drempelwaarde) wordt overschreden, kan de RF-blootstelling en de bijbehorende stijging van temperatuur, afhankelijk van de duur van de blootstelling, ernstige gezondheidseffecten hebben, zoals een hitteberoerte en weefselschade (brandwonden).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Deze bestaan niet op het X Window System core protocol-niveau.
Những hình biểu trưng không tồn tại ở tầng giao thức trung tâm của X Window (X Window core protocol).
Zelfs met deze mededeling zoals we in 2003 ook deden - dat werk was gefinancieerd door het Ministerie van Energie - dus het werk was op het niveau van het Witte Huis besproken, om te bepalen of het werk geheim moest worden gehouden of kon worden gepubliceerd.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Als u de advertentieservices van Google gebruikt en een aanvraag wilt indienen voor behandeling van content die bedoeld is voor kinderen conform COPPA, op site-, subdomein- of app-niveau in plaats van per advertentieverzoek, raadpleegt u Een site of advertentieverzoek taggen voor behandeling van content die bedoeld is voor kinderen.
Nếu bạn đang sử dụng các dịch vụ quảng cáo của Google và muốn được xem là dành cho trẻ em theo Đạo luật bảo vệ quyền riêng tư của trẻ em trên mạng (COPPA) ở cấp trang web, miền con hoặc ứng dụng, thì thay vì theo yêu cầu quảng cáo, hãy xem phương pháp Gắn thẻ trang web hoặc ứng dụng để được xem là dành cho trẻ em.
WAAROM BELANGRIJK: De Grote Onderwijzer, Jehovah, biedt ons onderwijs aan van het hoogste niveau.
TẠI SAO QUAN TRỌNG? Đức Giê-hô-va, Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại, ban cho chúng ta sự giáo dục tốt nhất.
U kunt het biedingsbedrag ook aanpassen op het niveau van de hotelgroep.
Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn.
Ik was een student in de jaren ́60, een tijd van sociale onrust en twijfel, en op een persoonlijk niveau, een ontwakend gevoel van idealisme.
Vào những năm 60, tôi là một sinh viên trẻ, giữa nhưng biến động xã hội và luôn trăn trở, và -- ở tầm cá nhân -- chủ nghĩa lý tưởng được thức tỉnh.
Hij komt tot ons op ons niveau.
Ngài giúp đỡ chúng ta trong hoàn cảnh hiện tại của mình.
Of je nu een beginnende creator bent of je kanaal naar een hoger niveau wilt tillen, de gratis online YouTube-trainingen van de Creator Academy helpen je op weg.
Dù bạn mới bắt đầu tạo kênh hay muốn đưa kênh lên một tầm cao mới thì Học viện sáng tạo cũng có thể giúp bạn thông qua các khóa học trực tuyến miễn phí về YouTube.
En net zoals de trainingsdiscipline een sporter voorbereidt en kwalificeert om op het hoogste niveau in hun tak van sport te presteren, kwalificeert de geboden onderhouden je om die heilsverordeningen te ontvangen.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
Mijn werk gaat over ons onbewuste gedrag op collectief niveau.
Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể.
Als u deze optie selecteert, wordt er een nieuw advertentieblok op het eerste niveau gegenereerd met de naam DFPAudiencePixel (als dit advertentieblok nog niet bestaat) en wordt het gedeelte Gedrag gevuld met de vereiste voorraad en sleutel/waarde-targeting.
Việc chọn tùy chọn này tạo ra một đơn vị quảng cáo cấp cao mới có tên "DFPAudiencePixel" (nếu đơn vị quảng cáo này không tồn tại) và hiển thị phần "Hành vi" với nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo và khóa-giá trị yêu cầu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niveau trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.