norm trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ norm trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norm trong Tiếng Hà Lan.

Từ norm trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chuẩn mực xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ norm

chuẩn mực xã hội

(sociale wetenschappen)

Xem thêm ví dụ

Het verlangen naar je eigen identiteit kan er bijvoorbeeld toe leiden dat je je afzet tegen de goede normen en waarden die je thuis hebt geleerd.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Dus in plaats van hen met afgunst te bezien, moeten we onze prestaties beoordelen in het licht van Gods rechtvaardige maatstaven, die een betrouwbare norm zijn voor wat juist en goed is.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Houd u zelf aan die normen.
Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.
Hoe dacht David over Jehovah’s rechtvaardige normen, en waarom?
Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao?
Als je steeds volgens je normen leeft, kun je ‘een voorbeeld voor de gelovigen in woord, in wandel, in liefde, in geloof en in reinheid [zijn]’ (1 Timotheüs 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Ik zie jullie moedig opstaan om je getuigenis te geven en je normen te verdedigen.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.
„Ik zal nooit naar een film gaan omdat een ander zegt dat die zo goed is, tenzij ik zeker weet dat hij of zij dezelfde normen en waarden heeft als ik.” — Caitlyn.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
We hebben codes en normen die ons zeggen dat het licht zoveel lux moet zijn, en heel uniform moet zijn.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
Eenheid is het resultaat van de „zuivere taal”, Gods hoge norm voor aanbidding (Zefanja 3:9; Jesaja 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Maar ons geluk is afhankelijk van het leven naar die normen.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
We ontwikkelen de zogenaamde Ecologische Prestatienorm, om steden aan deze hogere norm te laten voldoen.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
Onderzoek wat uw eigen normen zijn.
Nhìn lại bản thân.
Kies vrienden die van Jehovah houden en dezelfde normen hebben als jij.
Hãy chọn kết bạn với những người yêu mến Đức Giê-hô-va và có cùng tiêu chuẩn với bạn.
lemands geloof in normen en waarden is belangrijker dan de normen zelf?
Đó là niềm tin vào đức hạnh của một người còn quan trọng hơn chính bản thân đức hạnh?
Hou dezelfde normen aan als je staf.
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.
Je editie moet voldoen aan deze normen:
Ấn bản của bạn phải tuân theo những tiêu chuẩn sau:
Als u ernaar streeft God te eren door u in elk aspect van uw leven loyaal aan zijn normen en waarden te houden, zal hij uw inspanningen nooit vergeten.
Nếu bạn cố gắng tôn vinh Đức Chúa Trời bằng cách trung thành giữ các tiêu chuẩn của Ngài trong mọi khía cạnh của đời sống, Ngài sẽ chẳng bao giờ quên nỗ lực của bạn.
Voor de rest werd de communicatie in het algemeen onderhouden in de onaangename, eentonige cadansen van het zogeheten pidginengels, met de stilzwijgende onderstelling dat de Afrikaanse inheemsen zich moesten schikken naar de normen van de Engelse bezoeker.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
In een andere openbaring schrijft de zedelijke norm van de Heer voor dat het heilige voortplantingsvermogen beschermd en alleen gebruikt dient te worden tussen een man en een vrouw die met elkaar zijn gehuwd.13 Misbruik van dit vermogen volgt in ernst op het vergieten van onschuldig bloed en het verloochenen van de Heilige Geest.14 Als iemand de wet overtreedt, zet de leer van bekering uiteen hoe men voor die overtreding vergeving kan verkrijgen.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
Wat ik ook interessant vind is dat dat allemaal plaatsvindt in een cultuur waarin levenslange monogamie de norm is.
Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời.
Mijn moeder begreep hoe belangrijk het was om haar kinderen al op jonge leeftijd in normen, waarden en leerstellingen te onderwijzen.
Mẹ tôi hiểu giá trị của việc giảng dạy con cái của mình về các tiêu chuẩn, giá trị và giáo lý trong khi chúng còn nhỏ.
Als we een goede verstandhouding met het verplegend personeel opbouwen, zijn ze waarschijnlijk ook eerder geneigd de normen en waarden en de geloofsovertuiging van een bejaarde Getuigenpatiënt die aan hun zorg is toevertrouwd, te respecteren.
Ngoài ra, nếu chúng ta thân thiện với nhân viên y tế, có thể họ sẽ tôn trọng các tiêu chuẩn và niềm tin của những Nhân Chứng cao niên mà họ chăm sóc.
Bestudeer de normen in deze hoofdstukken en schrijf op wat je zult doen om die normen na te leven en ook anderen daarbij te helpen.
Học các tiêu chuẩn trong những phần này và viết điều em sẽ làm để sống theo các tiêu chuẩn này và giúp đỡ những người khác cũng làm như vậy.
Er zijn geen blijvende normen, alleen maar de steeds veranderende mening van de menigte.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
Er was een gigantische kloof ontstaan tussen de manier waarop ik leefde en de hoge normen van de Bijbel.
Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norm trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.