nouveautés trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nouveautés trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nouveautés trong Tiếng pháp.

Từ nouveautés trong Tiếng pháp có các nghĩa là tin tức, tin, tính mới lạ, tính mới, điều mới lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nouveautés

tin tức

tin

tính mới lạ

tính mới

điều mới lạ

Xem thêm ví dụ

Mais je voudrais me concentrer sur le rôle de l'investissement dans la recherche de la nouveauté, de la production et de la consommation de nouveauté.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
2 La science et la technique n’ont- elles pas apporté de nombreuses nouveautés au XXe siècle?
2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao?
Que la foi et les mobiles soient éprouvés, ce n’est pas une nouveauté pour les serviteurs de Jéhovah.
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va không lạ gì với những thử thách về động lực lẫn đức tin.
La nouveauté est un facteur de stress.
Không quen với nó cũng có thể là nguyên nhân gây căng thẳng.
Et ce qui est peut être encore plus intéressant de notre point de vue, une autre tension entre les comportements chercheurs de nouveauté et la tradition ou la conservation.
Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ.
C'est la nouveauté dans ce jeu du chat et de la souris.
Vâng, đó chính là phần mở rộng của cuộc chơi mèo vờn chuột này.
Lors de la réforme communale de 1973, l'arrondissement fut peu touché par les nouveautés sinon l'arrivée dans son arrondissement de quelques municipalités des arrondissements souabes de Gmünd et Ulm.
Trong cuộc cải cách đô thị năm 1973, huyện này không thay đổinhiều, chỉ một vài đô thị từ các huyện Schwäbisch Gmünd và Ulm được bổ sung vào đây.
Consultez l'article Mises à jour pour vous tenir informé de nos dernières nouveautés.
Hãy xem bài viết về Thông tin cập nhật để biết những tin tức mới nhất.
Dans la section "Nouveautés de cette version", ajoutez la description de la release de votre application entre les balises de langue appropriées.
Trong phần "Bản phát hành này có tính năng gì mới?", hãy thêm mô tả cho bản phát hành ứng dụng của bạn vào giữa các thẻ ngôn ngữ có liên quan.
Ce n'est pas une nouveauté non plus de dire que l'Internet a accéléré l'innovation.
Cũng không mới mẻ gì khi nói rằng Internet đã thúc đẩy sự phát triển.
Les New-Yorkais affluent, impatients de découvrir les nouveautés.
Người dân New York hướng tới đây họ không thể chờ được để xem những thay đổi.
b) Quelle nouveauté très utile a été introduite en 1943 ?
b) Có sự thay đổi ích lợi nào bắt đầu từ năm 1943?
L’autre nouveauté a été pour nous de prêcher librement de maison en maison.
Chúng tôi cũng lần đầu tiên được tự do tham gia rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
La soif de nouveauté est adéquate quand les choses changent et qu'on a besoin de s'adapter.
Sự mới lạ mang tính thích nghi khi mọi thứ đang thay đổi và bạn cần thay đổi bản thân cho phù hợp.
Un certain nombre de commentaires soulignent l'interface et la conception accessible du jeu, avec un début de partie très immersif et presque similaire aux RPG, fortement influencé par les décisions de directions des espèces du joueur, ainsi que la nouveauté des événements critiques de fin de jeu.
Một số đánh giá đã nhấn mạnh đến giao diện và thiết kế dễ tiếp cận của trò chơi, cùng với một tựa game đầu tiên hết sức ấn tượng và gần giống như RPG chịu ảnh hưởng nặng nề bởi quyết định thiết kế chủng loài của người chơi cũng như sự mới mẻ của các sự kiện khủng hoảng cuối game.
Mais, en gros, c'est quand il y a de la nouveauté.
Nhưng căn bản đó là khi có cảm giác mới lạ.
Donc, les nouveautés sont en corrélation.
Vậy cái mới có tương quan lẫn nhau.
L'imagination, le jeu, la nouveauté, la curiosité, le mystère.
trí tưởng tượng, sự hài hước, sự mới mẻ, tính tò mò, sự huyền bí.
Les personnes portées sur l'ouverture à l'expérience sont avides de nouveauté, variété, diversité, nouvelles idées, voyages.
Những người có nhiều sự cởi mở với trải nghiệm mới khao khát sự mới mẻ, đa dạng, những ý tưởng mới, du lịch.
« Une nouveauté dans la réunion de semaine » (8 min) : Discussion.
“Đặc điểm mới của buổi nhóm họp giữa tuần”: (8 phút) Thảo luận.
Non, c'est bien d'essayer des nouveautés.
Không, thử đồ mới cũng hay mà.
Grâce à cette nouveauté, certains paramètres sont définis par défaut en fonction du type de campagne sélectionné.
Khi bạn tạo chiến dịch theo cách này, một số cài đặt mặc định nhất định dành riêng cho loại chiến dịch sẽ được đặt.
Les nouveautés viennent de ce qu'on appelle nos liens faibles, les amis d'amis d'amis.
Những điều mới tới từ những cái mà chúng ta gọi là mối quan hệ lỏng lẻo, đó là người bạn của bạn của bạn chúng ta.
Maintenant, écoutez tous cette nouveauté.
Giờ tôi cần các bạn nghe vài thứ có thể xoay chuyển tình thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nouveautés trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.