Números primos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Números primos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Números primos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Números primos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là số nguyên tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Números primos

số nguyên tố

(prime number)

Xem thêm ví dụ

A definição moderna de "número primo" é "inteiro positivo com exatamente 2 divisores", então 1 não é primo.
Định nghĩa "số nguyên tố" hiện đại là "số nguyên dương có đúng 2 ước số", vậy nên 1 không phải số nguyên tố.
É a multiplicação de dois números primos.
Đó là một phép nhân của hai số nguyên tố
O seu teorema sobre números primos está errado.
Định lý số nguyên tố của cậu là sai.
Por exemplo, as chaves públicas usadas no sistema RSA são o produto de dois números primos.
Chẳng hạn, trong thuật toán RSA, khóa công khai là tích của hai số nguyên tố lớn.
Se x é igual a 5, eu produzo 35, que não é um número primo, não é primo.
Nếu x là bằng 5, tôi sản xuất 35, mà không phải là một số nguyên tố số nguyên tố không.
As fechaduras levam a um número primo.
Số lượng khóa mỗi hàng cộng vào một số nguyên tố.
Então decidi que começaria com um poema de amor sobre os números primos.
Vì thế tôi nghĩ mình nên bắt đầu bằng một bài thơ tình về các số nguyên tố.
100 não é um número primo.
100 chắc chắn không phải số nguyên tố.
Bom, Presumo que é porque sete é um número primo, e números primos não podem ser intimidados.
Tôi cho rằng vì con số 7 là số khởi nguyên, và con số khởi nguyên có thể đáng sợ.
Diz-se que enfrentaste o teorema dos números primos.
Có người nói cậu đang gánh vác định lý số nguyên tố.
Falha com os números primos e depois acha que pega nas partições e as decifra?
Cậu thất bại với số nguyên tố, rồi cậu nghĩ mình có thể quay vòng và giải được tập hợp?
A primeira, é que o trabalho do Ramanujan sobre números primos, embora brilhante em si mesmo, na realidade está errado.
Thứ nhất là công trình số nguyên tố của Ramanujan, dù rất nổi bật, nhưng nó hoàn toàn sai.
Então claramente, sua proposição, sua conclusão, estava incorreta, quando você coloca um número positivo aqui, nem sempre você produz um número primo.
Như vậy rõ ràng, tuyên bố của ông, kết luận của mình, là không chính xác, rằng khi bạn đặt một số tích cực ở đây, nó không luôn luôn sản xuất một số nguyên tố.
Então, um contra- exemplo diz -- ele diz que toda vez que eu colocar qualquer número positivo aqui, eu terei um número primo aqui.
Vì vậy, một counterexamples nói - ông nói rằng bất cứ khi nào tôi đặt bất kỳ số lượng tích cực ở đây, tôi nhận được một số nguyên tố ở đây.
Verá que descobri até uma função que representa exactamente o número de números primos menores do que X na forma de uma série infinita.
Ngài sẽ thấy là tôi thậm chí đã tìm ra một hàm đại diện chính xác cho các số nguyên tố nhỏ hơn X trong dạng của một chuỗi vô hạn.
Sua conjectura em 1796 do teorema dos números primos foi rigorosamente provado por Jacques Hadamard e por Charles-Jean de La Vallée Poussin em 1898.
Phỏng đoán của ông vào năm 1796 Định lý số nguyên tố được chứng minh chặt chẽ bởi Hadamard và de la Vallée-Poussin vào năm 1898.
Verificas que os únicos cacifos tocados duas vezes têm que ser números primos visto que cada um deles só tem dois fatores: O 1 e ele mesmo.
Bạn nhận ra rằng những tủ được chạm 2 lần phải là những số nguyên tố vì mỗi số chỉ có 2 thừa số: 1 và chính nó.
Na matemática, o teorema de Green-Tao, demonstrado por Ben Green e Terence Tao em 2004, afirma que a sequência de números primos contém progressões aritméticas arbitrariamente longas.
Trong lý thuyết số, định lý Green–Tao, chứng minh bởi Ben Green và Terence Tao năm 2004, phát biểu rằng dãy các số nguyên tố có chứa cấp số cộng độ dài bất kì.
Josiah ou Hosiah, eu não sei como pronunciar isto, concluiu que para todos os valores positivos de x, x ao quadrado mais x mais 5 produz um número primo.
Josiah hoặc Hosiah, tôi không biết làm thế nào để phát âm đó, kết luận rằng cho tích cực giá trị của x, x bình phương cộng với x cộng với 5 sản xuất một số nguyên tố.
Em matemática, um número semiprimo (também chamado biprimo ou 2-quasi-primo, ou número pq), é um número natural que é o produto de dois números primos, não necessariamente distintos.
Trong toán học, số nửa nguyên tố (tiếng Anh: semiprime, còn gọi là biprime, 2-almost prime, hoặc số pq) là số tự nhiên được tạo thành từ tích của hai số nguyên tố (không nhất thiết phân biệt).
Os resultados dos experimentos sugeriram que algo bastante diferente estava acontecendo: a informação de paridade foi aparentemente recuperada da memória, juntamente com um conjunto de propriedades relacionadas, tais como ser número primo ou uma potência de dois.
Kết quả của các cuộc thí nghiệm lại cho thấy điều gì khác đang diễn ra: các thông tin về tính chẵn lẻ trong trí nhớ có thể đã được gợi lại kèm theo hàng loạt các tính chất có liên quan, ví dụ như liệu số đó có phải là số nguyên tố hay một lũy thừa của hai hay không.
Por exemplo, o teste de primalidade é o problema de determinar se um dado número é primo ou não.
Ví dụ như kiểm tra tính nguyên tố là vấn đề xác định xem một số cho trước có phải số nguyên tố hay không.
Um milénio depois de Euclides, Ibn al-Haytham (Alhazen) por volta do ano 1000 percebeu que todo o número perfeito par é da forma 2n−1(2n − 1) onde 2n − 1 é um número primo, Mas não conseguiu provar o resultado.
Hơn 1000 năm sau Euclid, Ibn al-Haytham (Alhazen) circa 1000 AD nhận ra rằng mọi số hoàn chỉnh chẵn đều phải có dạng 2n−1(2n − 1) khi 2n − 1 là số nguyên tố, nhưng ông ta không thể chứng minh được kết quả này.
As instâncias deste problema são números naturais, e a solução para uma instância é sim ou não, dependendo se o número é primo ou não.
Mỗi trường hợp của vấn đề là một số tự nhiên, và lời giải cho mỗi trường hợp là có hoặc không tùy theo số đó có là nguyên tố hay không.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Números primos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved