nuzný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuzný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuzný trong Tiếng Séc.

Từ nuzný trong Tiếng Séc có nghĩa là nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuzný

nghèo

adjective

Xem thêm ví dụ

Byla nuzně oděná, neučesaná a měla propadlé tváře.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.
(Matouš 9:36) Je sice pravda, že Ježíš řekl ‚chudé máte u sebe vždy‘, ale z toho bychom neměli usuzovat, že nuzní lidé nemají naději na změnu.
Đành rằng Giê-su có nói: “Các ngươi thường có kẻ nghèo ở với mình”, nhưng chúng ta không nên dựa trên những lời này mà kết luận rằng không có hy vọng gì cho những người thiếu thốn (Giăng 12:8).
(Matouš 9:36) Ze zprávy o nuzné vdově poznáváme, že na Ježíše nedělaly dojem velké dary bohatých lidí, kteří dávali „ze svého přebytku“, ale právě drobný dar oné chudé vdovy.
(Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này.
ti, kdo si uvědomují svou duchovní potřebu: Řecký výraz přeložený jako „ti, kdo si uvědomují“ doslova znamená „ti, kdo jsou chudí (potřební, nuzní, žebráci)“. V tomto kontextu je použitý na ty, kdo jasně chápou, že něco opravdu potřebují.
những người ý thức về nhu cầu tâm linh của mình: Cụm từ trong tiếng Hy Lạp được dịch là “những người ý thức” có nghĩa đen là “những người nghèo (túng thiếu; cơ cực; ăn mày)”. Trong văn cảnh ở đây, cụm từ này được dùng để nói đến những người có nhu cầu và ý thức mãnh liệt về nhu cầu của mình.
(Židovské starožitnosti, XX, 51 [I., 5]; XX, 101 [V, 2]) Antiochijský sbor z lásky poslal příspěvek nuzným bratrům v Judeji. — Jan 13:35.
Lòng yêu thương thúc đẩy hội-thánh An-ti-ốt gửi tiền đóng góp đến cho các anh em thiếu thốn trong xứ Giu-đê (Giăng 13:35).
V Bibli se mluví o ‚nuzné vdově‘, která možná už mnoho let věrně sloužila Bohu.
Kinh Thánh nói đến một bà góa nghèo có lẽ đã ủng hộ việc thờ phượng trong nhiều năm.
Potom viděl nějakou nuznou vdovu, jak tam vhazuje dvě malé mince velmi malé hodnoty, a řekl: ‚Pravdivě vám říkám: Tato vdova, ačkoli je chudá, vhodila víc než ti všichni.
Ngài phán rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ vào nhiều hơn hết mọi người khác.
Po většinu mého dětství a let dospívání nás maminka vychovávala v nuzných poměrech sama.
Hầu hết thời thơ ấu và những năm niên thiếu của tôi, mẹ tôi một mình nuôi nấng chúng tôi trong hoàn cảnh nghèo khó.
V této sváteční době, pane Vydřigroš, je více než jindy žádoucí poskytnout nějaký menší příspěvek pro Chudé a nuzné.
Vào thời điểm lễ hội của năm này Ông Scrooge, Hơn cả những gì mong đợi là chúng ta nên nên làm những cuộc từ thiện nho nhỏ cho người nghèo và người vô gia cư.
Bylo to právo paběrkovat. Jehova nařídil, že při sklizni pole mají izraelští rolníci dovolit nuzným lidem, aby sesbírali to, co zůstane po žencích.
Đức Giê-hô-va truyền lệnh rằng khi một nông dân Y-sơ-ra-ên gặt hái hoa quả của đồng ruộng mình, những người nghèo khó phải được phép nhặt những gì bỏ sót lại.
Co tě vedlo k tomu, abys opustil vlast, kam patříš, překonal dálky a stal se nuzným přistěhovalcem v sofistikované společnosti, která by se bez tebe klidné obešla?
Sao cậu lại từ bỏ quê hương, nơi rõ ràng cậu thuộc về mà đi một chặn đường quá xa, trở thành di dân nghèo đói, sống trong một xã hội văn minh và tao nhã, nói thật, không có cậu chúng tôi cũng ổn thôi.
„Ti z nás, kdo jsou bohatí, pomáhají nuzným...
“Những người giàu ở giữa chúng ta giúp đỡ những người nghèo...
„MOUDROSTÍ nuzného [se] opovrhuje a jeho slovům se nenaslouchá.“
“SỰ KHÔN-NGOAN của người nghèo bị khinh-dể, và lời nói của người không ai nghe”.
Ale když nuzná vdova nemohla získat pomoc tímto způsobem, přestože si to zasloužila, mohli starší zajistit nějakou hmotnou pomoc od sboru.
Tuy nhiên, nếu một người khốn khó và thật góa không thể tìm được sự giúp đỡ nơi người thân thuộc họ hàng thì trưởng lão có thể sắp đặt để hội-thánh giúp phần nào về phương diện vật chất.
Přiveďte mi všechny znavené, nuzné, všechny ty shluky lidí...
" Hãy mang tới cho ta sự mệt mỏi, sự nghèo đói và cả những nỗi lo âu của các người... "
Jestliže sami zažíváte ekonomické těžkosti, můžete najít útěchu ve skutečném příběhu nuzné vdovy.
Nếu bạn đang trong cảnh nghèo túng, bạn có thể được an ủi qua câu chuyện có thật về một bà góa nghèo.
Co na tebe nejvíc působí, pokud jde o nuznou vdovu v chrámu?
Bạn cảm phục về điều gì nhiều nhất nơi bà góa khốn khó tại đền thờ?
(3. Mojžíšova 23:22; Rut 2:2–7) Když národ dodržoval tyto ohleduplné zákony ve prospěch chudých, které měl ve svém středu, nemuseli nuzní obyvatelé Izraele žebrat o jídlo.
(Lê-vi Ký 23:22; Ru-tơ 2:2-7) Khi cả nước tuân thủ luật lệ nhân đạo này được lập ra vì người nghèo trong vòng họ, những người nghèo túng ở Y-sơ-ra-ên không phải đi ăn xin.
3 Kolem roku 55 n. l. poslal Pavel do Korintu Tita, aby pomohl při sbírce na nuzné bratry v Judeji a možná aby zjistil, jak sbor reaguje na Pavlovu radu.
3 Vào năm 55 tây lịch, Phao-lô gởi Tít đến thành Cô-rinh-tô để giúp quyên tiền cho những anh em khốn khó ở Giu-đê và cũng để xem hội-thánh phản ứng thế nào trước lời khuyên của Phao-lô.
Ale jaké bylo mé překvapení, když jsem téhož posla opět spatřil u svého lože a slyšel jsem ho opět vyprávěti neboli opakovati mi tytéž věci jako dříve; a přidal varování pro mne pravě mi, že aSatan se bude snažiti bpokoušeti mne (v důsledku nuzných poměrů rodiny mého otce), abych získal desky se záměrem obohatiti se.
Nhưng thật là ngạc nhiên, tôi lại thấy vị thiên sứ vừa rồi một lần nữa xuất hiện bên giường tôi, và tôi lại nghe ông nhắc lại hay ông lặp lại cho tôi nghe những gì đã nói như hai lần trước; và thêm lời cảnh cáo tôi, bảo tôi rằng aSa Tan sẽ tìm đủ mọi cách để bcám dỗ tôi (vì gia đình cha tôi lúc đó rất nghèo túng), xúi giục tôi chiếm đoạt những bảng khắc đó để làm giàu.
▪ Co se můžeme naučit od nuzné vdovy v chrámu?
□ Chúng ta học được gì nơi gương bà góa khốn khó tại đền thờ?
V bohatých i chudých zemích vlády bojují se zneužíváním drog, nuzným bydlením, chudobou, zločinností, nezaměstnaností a válkami.
Cả trong những nước giàu lẫn nghèo, các chính quyền đều phải đối phó với nạn lạm dụng ma túy, nhà cửa bần cùng, nghèo khó, tội ác, thất nghiệp và chiến tranh.
Vzpomeňte na Daniela, na ony tři židovské děti [Sidrach, Mizach a Abdenágo], Jeremiáše, Pavla, Štěpána a mnoho dalších, kterých je více, než je možno zmínit, kteří byli kamenováni, rozsekáni, pokoušeni, zabíjeni mečem a [kteří] se potulovali v ovčí kůži a v kozí kůži, v nuzných poměrech, ztrápeni, trýzněni, a kterých svět nebyl hoden.
Hãy nhớ tới Đa Ni Ên, ba người trai trẻ Hê Bơ Rơ [Sa Đơ Rắc, Mê Sác và A Bết Nê Gô], Giê Rê Mi, Phao Lô, Ê Tiên, và nhiều người khác nữa, quá nhiều để có thể nói đến hết được, là những người bị ném đá, bị cưa xẻ ra từng mảnh, bị cám dỗ, bị gươm chém, và [là những người] lưu lạc đó đây mặc quần áo may bằng da cừu và da dê, nghèo túng, khể sở, bị hà hiếp, thế gian không xứng đáng cho họ ở.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuzný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.