oanständig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oanständig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oanständig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ oanständig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tục tĩu, thô tục, sỗ sàng, dâm, bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oanständig

tục tĩu

(nasty)

thô tục

(nasty)

sỗ sàng

(indecent)

dâm

(obscene)

bậy

(improper)

Xem thêm ví dụ

Din historia är oanständig.
Câu chuyện của cô trơ trẽn quá.
Det kommer att visa på vilket sätt vi måste vara annorlunda än världen och inte lägga oss till med dess usla levnadsvanor och vanvördiga eller oanständiga språk.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
Du är berusad och oanständigt klädd.
Ngươi đã say, còn hỗn hào
Du får inte titta på bilder som du vet är oanständiga, ensam eller med andra, och låtsas att du inte såg.
Các em không thể xem, một mình hay với những người khác, hình ảnh mà các em biết là nhơ bẩn và giả vờ là không thấy.
”Hur kan jag ha rena tankar när så många klär sig oanständigt?”
“Làm thế nào tôi có thể có được những ý nghĩ trong sạch khi có rất nhiều người ăn mặc hở hang?”
4 Sanna kristna vinnlägger sig om att låta sina ”lemmar, som är på jorden, vara som döda vad beträffar otukt, orenhet, sexuell böjelse, skadligt begär och vinningslystnad”, och de arbetar på att ta av sig alla gamla klädesplagg som har tyg av vrede, förbittring, uselhet, skymford och oanständigt tal.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
När jag tänker på tvillingdemonerna oanständighet och omoral, borde jag göra dem till trillingar och lägga till pornografi.
Khi tôi suy xét về những điều tà ác có liên quan với nhau—đó là tính không đứng đắn và sự đồi bại, thì tôi cũng nên gồm vào một điều tà ác thứ ba nữa là hình ảnh sách báo khiêu dâm.
13:4, 5) Det uttryck på grundspråket som återgetts med ”bär sig ... oanständigt åt” innehåller tanken på att vara oförskämd eller taktlös eller att uppföra sig på ett opassande sätt.
Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp.
Jag vill särskilt varna er för att se på oanständiga bilder eller ge akt på falska anklagelser mot Kristus och profeten Joseph Smith.
Đặc biệt, tôi cảnh cáo các anh chị em không được xem các hình ảnh bẩn thỉu hoặc chú ý đến những người cáo gian Đấng Ky Tô và Tiên Tri Joseph Smith.
Sky till varje pris oanständigt skämt!
Bằng mọi cách, hãy tránh các lời nói giễu cợt tục tĩu!
Men ibland är språket i de rimmande refrängerna det mest oanständiga och anstötliga man kan tänka sig.
Tuy vậy, đôi khi người ta dùng lời tục tằn thô lỗ, chướng tai ngoài sức tưởng tượng để nói các chữ vần nhau trong điệp khúc.
I samma uppslagsverk sägs det: ”Om man ska tro historiker från det första århundradet föredrog han underhållning som var grym och oanständig.
Bách khoa từ điển trên cũng cho biết: “Nếu ghi nhận của các sử gia cùng thời với ông là đáng tin cậy, thì những hình thức giải trí ông ưa thích nhất quả thật rất tàn bạo và ghê tởm.
Nu för tiden, författaren av en oanständig roman.
Đôi khi, là tác giả của những cuốn truyện nhơ bẩn.
▪ Svar: Telefonsex innebär att man pratar om sex på ett oanständigt sätt eller lyssnar på erotiska budskap i telefon.
▪ Đáp án: Nói chuyện một cách không đứng đắn về tình dục qua điện thoại là dùng điện thoại để trao đổi hoặc nghe những chuyện trắng trợn về tình dục.
Om vi umgås med dem som använder ett smutsigt, oanständigt språk, kommer vi till sist att finna att vi också använder ett sådant språk.
Nếu chúng ta nhập bọn với những người ăn nói thô tục, thì cuối cùng chính chúng ta cũng ăn nói thô tục.
De som har tagit på sig den nya personligheten använder inte ett tal som är oärligt, ovettigt, oanständigt eller negativt.
Những ai đã mặc lấy nhân cách mới thì không nói những lời thiếu chân thực, đay nghiến, tục tĩu hay tiêu cực.
Han tycker verkligen om det han har hört av skivan, men han är ändå tveksam, eftersom omslaget visar att texterna är uttalat sexuella och oanständiga.
Những gì anh nghe trong al-bum có vẻ hấp dẫn, nhưng anh lo vì mặt sau cho thấy lời nhạc khêu gợi tình dục và tục tĩu.
Därför uppmanar vi allvarligt dem som lyssnar till budskapet om Riket att lägga bort all vrede, förbittring, uselhet, skymford och oanständigt tal.
Vì vậy, chúng ta tha thiết kêu gọi những ai nghe thông điệp Nước Trời hãy trừ bỏ sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa và lời nói tục tĩu.
Det kan väckas av att vi ser på pornografi, lyssnar på oanständiga sångtexter eller engagerar oss i opassande intimitet.
Nó có thể được bắt đầu bằng cách xem hình ảnh sách báo khiêu dâm, nghe những lời không đúng đắn, hoặc có hành vi thân mật gần gũi không thích hợp.
Där var det ingen som rökte, drack eller berättade oanständiga historier.
Không khói thuốc, không mùi rượu, không một lời bông đùa tục tĩu.
I Bibeln omtalas till exempel homosexuella handlingar som något ”oanständigt”.
Chẳng hạn, Kinh Thánh mô tả những mối quan hệ đồng tính luyến ái là điều “xấu-hổ”, hay “đáng ghê tởm”, theo Bản Diễn Ý.
På samma sätt är det många i vår tid som använder ett oanständigt språk när de blir arga.
Tương tự như thế, nhiều người thời nay ăn nói tục tĩu khi nổi giận.
7 Omtänksamhet inom familjen inbegriper att följa den uppmaning som aposteln Paulus gav: ”Nu skall ni verkligen lägga bort allt detta: vrede, förbittring, uselhet, skymford och oanständigt tal som kommer ur er mun.”
7 Thể hiện lòng nhân từ với người trong gia đình bao hàm việc làm theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em nên trừ-bỏ hết mọi sự đó, tức là sự thạnh-nộ, buồn-giận và hung-ác. Đừng nói hành ai, chớ có một lời tục-tỉu nào ra từ miệng anh em”.
I vår tid handlar oanständiga skämt oftast om sex.
Ngày nay, hầu hết sự giễu cợt tục tĩu đều liên quan đến tình dục.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oanständig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.