odvod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odvod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odvod trong Tiếng Séc.

Từ odvod trong Tiếng Séc có các nghĩa là tuyển dụng, sự tuyển quân, thuế, nghĩa vụ quân sự, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odvod

tuyển dụng

(recruitment)

sự tuyển quân

(levy)

thuế

(charge)

nghĩa vụ quân sự

giao

(delivery)

Xem thêm ví dụ

Na střední škole se většina spolužáků bála vojenského odvodu, a stejné pocity jsem měl i já.
Thời ngồi trên ghế nhà trường, hầu hết các bạn trong lớp và cả tôi đều lo lắng về vấn đề quân dịch.
Platba vývojáři po rozdělení v poměru 70:30 a odvodu daně (25 %) = 52,5 centu
Khoản thanh toán cho nhà phát triển sau khi chia 70/30 và khấu trừ thuế bắt buộc (25%): 52,5 xu
JAK BYL VE STAROVĚKU ZNEUŽÍVÁN NUCENÝ ODVOD
LẠM DỤNG CHÍNH SÁCH CƯỠNG BÁCH LÀM PHU THỜI XƯA
Pokud například použijete kód zh-TW pro uživatele na Tchaj-wanu, odvodí se písmo automaticky (v tomto případě: čínština – tradiční).
Ví dụ: khi sử dụng zh-TW cho người dùng ở Dài Loan, tập lệnh ngôn ngữ được lấy tự động (trong ví dụ này là tiếng Trung phồn thể).
V některých případech může být nutné, abyste tuto daň odvedli v souladu se smluvními podmínkami programu Google Ads, podle kterých nese zákazník odpovědnost za odvod jakékoli daně nebo státem určených poplatků v Pákistánu ve vztahu ke službám, které využívá.
Nếu cần, bạn có thể phải nộp thuế này theo Điều khoản và điều kiện của chương trình Google Ads, theo đó khách hàng chịu trách nhiệm về mọi khoản thuế hoặc phí của chính phủ áp dụng ở Pakistan đối với các dịch vụ do họ cung cấp.
Pokud vám z platby byla stržena určitá částka, znamená to, že podle našich záznamů se na vás v době platby vztahuje odvod daně.
Nếu bạn có doanh thu được giữ lại từ khoản thanh toán, điều đó có nghĩa là hồ sơ của chúng tôi cho biết rằng bạn phải chịu giữ lại thanh toán tại thời điểm thanh toán.
Zákonem o vojenské službě z roku 1916 byl v této zemi zaveden odvod svobodných mužů ve věku od 18 do 40 let.
Luật quân dịch tại Anh Quốc năm 1916 đòi hỏi những người nam chưa kết hôn từ 18 đến 40 tuổi phải nhập ngũ.
V případě zákazníků z členských států Evropské unie odpovídá za účtování, výběr a odvod DPH z prodeje společnost Google. (Jedná se o důsledek změn právních předpisů Evropské unie ohledně DPH.)
Đối với khách hàng tại các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU), Google chịu trách nhiệm tính, thu và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng bán do có thay đổi trong luật thuế giá trị gia tăng tại EU.
Zda se na vás odvody DPH či daně z hrubých příjmů vztahují, zjistíme z vašeho DIČ a z dokumentů, které zadáte při vytváření účtu.
Chúng tôi sẽ xác định xem bạn có phải chịu mức thuế VAT và/hoặc GRT hay không bằng mã số thuế và các chứng từ mà bạn nhập vào khi tạo tài khoản.
Vyměřili mi odvody na sociálku na 6%.
Họ nâng quỹ hưu trí 401 của tôi lên 6%.
Roku 1917 byli Goldmanová s Berkmanem odsouzeni ke dvěma letům vězení za to, že v souvislosti s nově nařízenými odvody do americké armády za první světové války „nabádali spoluobčany, aby se vyhýbali registraci“.
Năm 1917, Goldman và Berkman bị kết án 2 năm tù vì âm mưu "lôi kéo một số người không đăng lính" theo lệnh tổng động viên mới ban hành.
Jak jste dosáhli odvodu tepla?
Con làm tản nhiệt thế nào?
V té době jsem se musel z nařízení vlády dostavit k odvodu, kde mě zařadili mezi ty, kdo z důvodu svědomí odmítají vojenskou službu.
Tại đây, chính quyền bảo tôi đăng ký nghĩa vụ, và hồ sơ của tôi được ghi là miễn cầm súng vì cớ lương tâm.
Utrácejí spoustu, spoustu, na odvod dešťové vody do oceánu, když prší a jsou povodně.
Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt.
Tržba vývojáře po rozdělení příjmu v poměru 70:30 a odvodu DPH: 58 JPY
Doanh thu của nhà phát triển sau khi chia tỷ lệ 70/30 và nộp VAT: 58 JPY
Řekl mi, abych šel k Odvodové komisi a oznámil jim své rozhodnutí.
Ông bảo tôi đi đến Phòng Tuyển Mộ Nhập Ngũ và báo cho họ biết về quyết định của tôi.
Tyto odvody budou uvedeny v měsíční faktuře.
Bạn sẽ thấy mức thuế được liệt kê trong hóa đơn hằng tháng của mình.
Tržba vývojáře po rozdělení příjmu v poměru 70:30 a odvodu DPH: 0,58 £
Doanh thu của nhà phát triển sau khi chia tỷ lệ 70/30 và nộp VAT: £0,58
V zemích, kde za odvody DPH příslušnému daňovému úřadu odpovídají vývojáři, zašle Google plnou výši daně vývojáři a transakční poplatek vypočítá z čisté ceny.
Ở những quốc gia mà nhà phát triển có trách nhiệm nộp thuế VAT cho cơ quan thuế có thẩm quyền phù hợp, Google sẽ chuyển toàn bộ số tiền thuế thu được cho nhà phát triển và trừ phí giao dịch khỏi giá thực của sản phẩm.
Tehdy jsem se poprvé setkal se svými spoluvěřícími – mladými bratry, kteří také přišli k odvodu.
Đây là lần đầu tiên tôi được ở cùng anh em đồng đạo vì những anh trẻ khác ở tuổi đi lính cũng tập trung tại địa điểm nhập ngũ.
Druhá světová válka skončila, když mi bylo sedmnáct let, a já jsem jen o vlásek unikl odvodu.
Khi Thế Chiến II kết thúc, tôi chỉ mới 17 tuổi và xuýt phải nhập ngũ.
Hněv nad odvody do občanské války (1861–1865) vedl roku 1863 k sérii nepokojů, jež byla jedním z nejvýraznějších případů občanské neposlušnosti v historii USA.
Trong Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), việc cưỡng bức quân dịch đã gây nên những vụ nổi loạn vào năm 1863, một trong những sự kiện bất ổn nội bộ tồi tệ nhất của lịch sử nước Mỹ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odvod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.