om trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ om trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ om trong Tiếng Hà Lan.

Từ om trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là để, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ om

để

conjunction verb

Mijn broer is oud genoeg om alleen te reizen.
Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.

lúc

noun

Roep me om zes uur morgenochtend.
Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

Xem thêm ví dụ

We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
„Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Als discipelen van Jezus Christus moeten we doen wat we kunnen om anderen te verlossen van lijden en lasten.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Er is geld voor nodig voor experimenten om middelen te ontwikkelen.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Vleermuizen horen die echo's en zetten die om in een akoestisch beeld.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
En bid om Gods hulp teneinde deze verheven soort van liefde, een vrucht van Gods heilige geest, te ontwikkelen. — Spreuken 3:5, 6; Johannes 17:3; Galaten 5:22; Hebreeën 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Een boom heeft meer kans om een storm te overleven als hij met de wind meebuigt.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
In sommige culturen wordt het als ongemanierd beschouwd om iemand die ouder is dan jezelf bij zijn voornaam te noemen, tenzij hij je daartoe heeft uitgenodigd.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Wanneer de twaalf figuren om beurten twee aan twee bij de vensters verschijnen, lijkt het alsof zij de menigte beneden overzien.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Lee Cronin: Veel mensen denken dat het leven miljoenen jaren nodig had om op te starten.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Om 12.00 uur interviewt Roya Congreslid Mackie in dit gebouw.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Ze zullen het vast fijn vinden dat je het belangrijk genoeg vindt om naar hun leven te vragen.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Het krijgt niet genoeg tijd om de denaturatie ongedaan te maken.
Không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc tiếp tục ủng hộ Diệm.
Toen hij op aarde was, predikte hij de boodschap: „Het koninkrijk der hemelen is nabij gekomen”, en hij zond zijn discipelen uit om hetzelfde te doen (Openbaring 3:14; Mattheüs 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
We gebruiken deze ID om de software te controleren op verdachte accountactiviteit, zoals ongeautoriseerde toegang.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Het ging om de dolk.
Tất cả là vì con dao này!
Wanneer u data-driven-attributie (of elk ander nieuw attributiemodel dat niet op de laatste klik is gebaseerd) uitprobeert, adviseren we u het model eerst te testen om te zien hoe dit het rendement op uw investering beïnvloedt.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
13 Er kon toch beslist geen krachtiger reden voor het gebruik van een zwaard bestaan dan om de Zoon van God zelf te beschermen!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Omdat ik mij bewust ben van die roemrijke voorgeschiedenis, voelde ik het gewicht van de uitnodiging die ik van president Monson kreeg om hier te spreken.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Kies het pad dat het meest geschikt is voor u om te beginnen.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
De wijsgeer Krishnamurti zei: „De geest moet leeg zijn om helder te kunnen zien.”
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Ik had een keer het voorrecht om een dag in het callcenter van Apple zitten.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Toch gaan we voorwaarts om de mensheid en haar waarden te verdedigen.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Een app voor filmbewerking kan bijvoorbeeld uw video bewerken en deze naar uw YouTube-kanaal uploaden en een app om evenementen te plannen kan met uw toestemming afspraken instellen in uw Google-agenda.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
18 Mozes ging terug naar zijn schoonvader+ Jethro en zei tegen hem: ‘Ik zou graag teruggaan naar mijn broeders in Egypte om te zien of ze nog leven.’
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ om trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.